A. should have done
B. must have done
C. will have done
D. could have done
should have done: lẽ ra đã nên làm
must have done: chắc hẳn đã làm
will have done: sẽ đã hoàn thành
could have done: có thể đã làm
=>John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John should have done his homework.
Tạm dịch: John không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên đã rất tức giận. Anh ấy lẽ ra nên làm bài tập.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247