A. should have lost
B. would have lost
C. need have lost
D. must have lost
should have lost: đáng lẽ ra đã mất
would have lost: sẽ mất
need have lost: lẽ ra cần mất
must have lost: chắc hẳn đã mất
=>He arrived without his notebook. He must have lost it.
Tạm dịch: Cậu ta đến mà không đem theo vở ghi. Cậu ta chắc hẳn đã làm mất nó.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247