Ngữ hệ |
Nhóm ngôn ngữ |
Dân tộc |
Nam Á |
Việt - Mường |
Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt |
Môn - Khơ me |
Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu; Bru Vân Kiều; Tà Ôi; Cơ Tu; Giẻ Triêng; Co; Hrê; Brâu; Rơ Măm; Ba Na; Xơ Đăng; M nông, Cơ Ho, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro, Khơ-me |
|
Thái - Kađai |
Tày - Thái |
Tày, Thái, Nùng, Giáy,Lào, Lự, Sán Chay; Bố Y |
Kađai |
La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo |
|
Mông - Dao |
Mông - Dao |
Mông, Dao, Pà Thèn. |
Nam Đảo |
Malayô - Pôlinêdi |
Chăm, Gia Rai; Ê Đê; Chu Ru; Raglai |
Hán - Tạng |
Hán (hay Hoa) |
Hoa/ Hán; Sán Dìu; Ngái |
Tạng - Miến |
Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247