Long rarely (iron) __________, so his clothes are wrinkled.

Câu hỏi :

Long rarely (iron) __________, so his clothes are wrinkled.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án: irons

Giải thích: Câu đã cho diễn tả thói quen/ việc xảy ra thường ngày ở hiện tại với dấu hiệu là “rarely” (hiếm khi), do đó động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Long” là ngôi thứ ba số ít nên thêm “s” vào sau động từ (irons).

Dịch nghĩa: Long rarely irons, so his clothes are wrinkled. (Long hiếm khi là quần áo nên chúng hay bị nhàu.)

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Trắc nghiệm Chuyên đề 10 Unit 1 - Family life !!

Số câu hỏi: 79

Copyright © 2021 HOCTAP247