Complete the fohowing sentences using the given words in the box.

Câu hỏi :

Complete the following sentences using the given words in the box.

disease

compounds

grains

digestive

allergy

intestine

evidence

consumes

oxygenate

lung

E.g.: The lungs __oxygenate__the blood before it returns to the heart.

1. Eating whole________as part of a healthy diet helps to reduce the risks of some chronic diseases.

2. Surgeons have had to remove portions of his stomach and________.

3. The X-ray showed a slight irregularity in one________.

4. Many people have a(n) ________to animal hair.

5. There is increasing________that people whose diets are rich in vitamins are less likely to suffer from

cancer.

6. An unhealthy diet has a negative impact on the________system.

7. Linda suffers from a rare________of the brain.

8. Organic________contain carbon in their molecules.

9.         He rarely________vegetables and fruits

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

1.  Đáp án: grains

Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “whole” (toàn bộ), nên ta cần một danh từ. Xét về nghĩa, ta dùng “grains” với cụm từ “whole grains” (ngũ cốc nguyên cám).

Dịch nghĩa: Eating whole grains as part of a healthy diet helps to reduce the risks of some chronic diseases. (Ăn ngũ cốc nguyên cám như một phần của chế độ ăn uống lành mạnh giúp giảm nguy cơ mắc một số bệnh mãn tính.)

2.  Đáp án: intenstine

Giải thích: Liên từ “and” nối chỗ trống cần điền và danh từ “stomach” nên theo quy tắc song song ta cần dùng một danh từ ở đây. Xét về nghĩa, ta chọn “intestine” (ruột).

Dịch nghĩa: Surgeons have had to remove portions of his stomach and intestine. (Bác sĩ phẫu thuật phải cắt bỏ phần dạ dày và ruột của anh ấy.)

3.  Đáp án: lung

Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là lượng từ “one” (một), nên ta cần một danh từ số ít. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “lung” (phổi).

Dịch nghĩa: The X-ray showed a slight irregularity in one lung. (Phim chụp X-quang cho thấy một bất thường nhẹ ở một bên phổi.)

4.  Đáp án: allergy

Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là mạo từ “a(n)” nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “allergy” với cụm từ “allergy to” (dị ứng với).

Dịch nghĩa: Many people have an allergy to animal hair. (Nhiều người dị ứng với lông động vật.)

5.  Đáp án: evidence

Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “increasing” nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “evidence” (bằng chứng).

Dịch nghĩa: There is increasing evidence that people whose diets are rich in vitamins are less likely to suffer from cancer. (Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy những người có chế độ ăn giàu vitamin sẽ ít bị ung thư.)

6.  Đáp án: digestive

Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là danh từ “system” (hệ thống) nên ta cần một tính từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “digestive” (tiêu hóa).

Dịch nghĩa: An unhealthy diet has a negative impact on the digestive system. (Một chế độ ăn không lành mạnh có ảnh hưởng xấu tới hệ tiêu hóa.)

7.  Đáp án: disease

Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “rare” (hiếm) nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “disease” (bệnh).

Dịch nghĩa: Linda suffers from a rare disease of the brain. (Linda mắc phải một căn bệnh não hiếm gặp.)

8.  Đáp án: compounds

Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là tính từ “organic” (hữu cơ) nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “compounds” (hợp chất).

Dịch nghĩa: Organic compounds contain carbon in their molecules. (Các hợp chất hữu cơ chứa các-bon trong phân tử của chúng.)

9.  Đáp án: consumes

Giải thích: Trước chỗ trống cần điền là trạng từ “rarely” (hiếm khi) nên ta cần một động từ. Xét về ngữ pháp và ngữ cảnh, ta chọn “consumes” (tiêu thụ, ăn uống)

Dịch nghĩa: He rarely consumes vegetables and fruits. (Anh ấy hiếm khi ăn rau và trái cây.)

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 2 - Your body and you !!

Số câu hỏi: 96

Copyright © 2021 HOCTAP247