Đáp án: A. patent
Giải thích:
A. patent (n.): bằng sáng chế B. certificate (n.): chứng nhận
C. degree (n.): bằng D. coupon (n.): phiếu mua hàng
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: In 1843, Bain filed a patent for his fax machine. (Vào năm 1843, Bain đã xin cấp bằng sáng chế cho chiếc máy fax.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247