Give the correct form of words in the brackets.

Câu hỏi :

Give the correct form of words in the brackets.

1)  ABC is a________________organization. It is set up to help handicapped people have a better life. (PROFIT)

2)  Smartphone is a great__________________. (INVENT)

3)  Are you_________________about our upcoming trip to London? (EXCITE)

4) Doing volunteer is a__________________work. It makes you feel happy and makes community better. (MEAN)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

1) Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Vị trí sau mạo từ "a", trước danh từ (organization) là một tính từ

non-profit (a): phi lợi nhuận, không có lời

Tạm dịch: ABC là một dự án phi lợi nhuận. Nó được dựng lên để giúp những người tật nguyền có một cuộc

sống tốt hơn.

Đáp án: non-profit

2) Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Vị trí sau "a" và tính từ ‘great’ là một danh từ.

invention (n) : sự phát minh

Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời.

Đáp án: invention

3) Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

S (chỉ người) + be + adj (tính từ chỉ cảm xúc)

excited about about : thích thú, phấn khích vì điều gì đó

Tạm dịch: Bạn có thích thú trước chuyến đi Luân Đôn sắp tới của chúng ta không ?

Đáp án: excited

4) Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Vị trí sau "a", trước danh từ "word" là một tính từ.

meaningful (a): có ý nghĩa

Tạm dịch: Làm tình nguyện là một công việc đầy ý nghĩa. Nó khiến bạn cảm thấy hạnh phúc và khiến cộng đồng tốt đẹp hơn.

Đáp án: meaningful

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bộ 13 Đề thi học kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án !!

Số câu hỏi: 485

Copyright © 2021 HOCTAP247