Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. under : dưới B. over : mọi nơi
C. besides : bên cạnh D. next to : ngay cạnh
When I need to wear a watch, I have one that sits (26) next to the Flex quite easily.
Tạm dịch : Khi tôi cần đeo 1 cái đồng hồ, tôi sẽ đeo nó ngay cạnh cái Flex 1 cách dễ dàng.
Đáp án: DCâu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247