Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
smile (n, v): cười, nụ cười
smiling (a): mỉm cười, tươi cười
smiley (a): cười, vui vẻ
More than 26,000 children now have bright (23)…………………..faces after receiving free operations.
Tạm dịch: Hơn 26.000 trẻ em bây giờ có khuôn mặt tươi cười sau khi nhận được phẫu thuật miễn phí.
Đáp án:C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247