1. John finds it boring to watch his idol’s debut album. (bored)

Câu hỏi :

Rewrite the sentences using the words provided.

1. John finds it boring to watch his idol’s debut album. (bored)

=> …………………………………………………………………………………………………………

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Tính từ chủ động/ bị động

Giải thích:

Cấu trúc: S + find + something + adj (chủ động – Ving): Ai đó thấy cái gì như thế nào

= S + be + adj (bị động – Ved) + (prep) + something

be bored with something/ V-ing: phát chán với việc làm gì

Tạm dịch: John thấy thật là chán khi xem album đầu tay của thần tượng của cậu ấy.

= John phát chán với việc xem album đầu tay của thần tượng của cậu ấy.

Đáp án: John is bored with watching his idol’s debut album.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bộ 13 Đề thi học kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án !!

Số câu hỏi: 485

Copyright © 2021 HOCTAP247