Make meaningful sentences with the words given.
1. Washing machine/ use/ making/ clothes/ clean.
=> …………………………………………………………………………………….……………………
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: be interested in something/ V-ing: quan tâm/ thích thú với việc gì
Tạm dịch: Bố của cô ấy rất thích làm công việc tình nguyện.
Đáp án: Her father is interested in doing volunteer work.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247