In the paragraph 2, the word “accomplishments” can be best replaced by ..............
A. decisions
B. priorities
C. assessments
D. achievements
* Đáp án
D
* Hướng dẫn giải
Đáp án D Câu hỏi từ vựng. Tù “accomplishments” ở đoạn 2 có thể được thay thế bởi . decisions (n): những quyến định. priorities (n): những sự ưu tiên. assessments (n): những sự đánh giá. achievements (n): những sự đạt được, những thành tích, thành tựu. Accomplishments (n): sự hoàn thành = D. achievements (n). Tạm dịch: “People who do not keep lists often face the end of the word day with uncertainly over the significance of their accomplishments, which over time can contribute to serious problem in mental and physical health”- (Những người không đặt ra những danh sách ưu tiên sẽ thường xuyên phải đối mặt với những ngày cuối cùng không chắc chắn về tầm quan trọng của việc hoàn thành các công việc, điều đó theo thời gian có thể ảnh hưởng nghiêm trọng tới các vấn đề sức khỏe về mặt tinh thần và thể lực).