She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.

Câu hỏi :

She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.

A. from

B. to

C. with

D. about

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Chọn A

suffer from: khổ sở, chịu đựng
Tạm dịch: Cô ấy khổ sờ với bệnh tim.

Copyright © 2021 HOCTAP247