The word "dampened" in the passage is closest in meaning to _____.
A. damaged
B. stretched
C. moistened
D. examined
* Đáp án
C
* Hướng dẫn giải
Đáp án C Động từ dampen ở trong bài được dùng với nghĩa là make sth slightly wet (làm ảm, làm ướt). Ta tìm hiểu nghĩa diễn giải của các động từ ở các phương án: động từ damage = harm or spoil sth/sb (làm hư hại, làm hỏng), động từ stretch= make sth longer, wider or looser (kéo dài ra, căng ra, giăng ra, duõi ra); moisten = make sth slightly wet (làm ảm, làm ướt); và : động từ examine = look at sth/sb closely, to see if there is anything wrong or to find the cause of a problem (kiểm tra, khám…). Qua câu này, có thể suy luận rằng tên gọi của ba hình dạng cơ bản được nói đến ở đoạn văn thứ 2 là kết quả của việc vắt nắm đất ẩm để xác định kết cấu đất.