a) Tính khối lượng của 0,4 mol CaCO3 b) Tính thể tích của 1,8.10^23 phân tử SO3 (đktc) c) Tính khối lượng

Câu hỏi :

a) Tính khối lượng của 0,4 mol CaCO3

b) Tính thể tích của 1,8.1023 phân tử SO3(đktc)

c) Tính khối lượng mol của khí A, biết A có tỉ khối so với khí oxi là 2

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Phương pháp giải:

a) Công thức m = n × M

b) Công thức: số mol = số phân tử : số Avogadro

Công thức: V(đktc) = n × 22,4

c) Công thức: dA/O2=MAMO2 

Giải chi tiết:

a) Phân tử khối của CaCO3 = MCa + MC + 3 × MO = 40 + 12 + 3 × 16 = 100 (g/mol)

Khối lượng của 0,4 mol CaCO3 là: mCaCO3 = nCaCO3 ×  MCaCO3 = 0,4 × 100 = 40 (g)

b) Số mol SO3 là: nSO3=so phan tu SO3so Avogadro=1,8.10236.1023=0,3(mol) 

Thể tích của SO3 là: V(đktc) = n SO3 × 22,4 = 0,3 × 22,4 = 6,72 (lít)

c) Phân tử khối của O2 là: MO2 = 2 × MO = 2 × 16 = 32 (g/mol)

dA/O2=MAMO2MA=dA/O2×MO2=2×32=64(g/mol) 

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án !!

Số câu hỏi: 243

Copyright © 2021 HOCTAP247