Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án !!

Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án !!

Câu 24 :
Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần phương pháp lọc là:

A. Đường và muối.

B. Bột than và bột sắt.

C. Cát và muối.

D. Giấm và rượu.

Câu 28 :
Phân tử khối của H2SO4 là:

A. 49 đvC.

B. 50 đvC.

C. 96 đvC.


D. 98 đvC.


Câu 30 :
Số Avogadro có giá trị bằng:

A. 6.10-23.

B. 6.10-24.

C. 6.1023.

D. 6.1024.

Câu 31 :
Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đktc) là:

A. 8,96 (l).

B. 6,72 (l).

C. 4,48 (l).


D. 2,24 (l).


Câu 34 :
Khí nào có thể thu được bằng cách đặt ngược bình (hình vẽ):
Media VietJack
 

A. Khí Cacbonic (CO2).

B. Khí Oxi (O2).

C. Khí Clo (Cl2).

D. Khí Hiđro (H2).

Câu 48 :
Khí N2 nặng hơn khí H2 bằng bao nhiêu lần? (N = 14, H = 1)

A. 10 lần. 

B. 12 lần. 

C. 8 lần. 

D. 14 lần.

Câu 49 :
Chọn một phương pháp thích hợp để tách muối ăn từ nước biển.

A. Phương pháp chưng cất.

B. Phương pháp bay hơi.

C. Phương pháp lọc.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 59 :
Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hóa học sau: O2, Zn, CO2, CaCO3, Br2, H2, CuO, Cl2. Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là:

A. 3 hợp chất và 5 đơn chất.

B. 6 hợp chất và 2 đơn chất.

C. 5 hợp chất và 3 đơn chất.

D. 4 hợp chất và 4 đơn chất.

Câu 61 :
Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng hóa học:

A. Đinh sắt bị gỉ trong không khí.

B. Dây tóc bóng đèn sáng.

C. Cồn trong lọ bị bay hơi.

D. Nước bốc hơi.

Câu 62 :
Thành phần phần trăm của Cu trong hợp chất CuO là:

A. 22,4%.

B. 54,4%.

C. 80%.


D. 20%.


Câu 105 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: Al2O3 + H2SO4 → Alx(SO4)y + H2O

Chỉ số x và y nhận các giá trị nào?

A. ( x = 2 ; y = 3)

B. (x = 2; y =1)

C. (x = 3; y = 2)

D. (x = 3 ; y = 1)

Câu 107 :
0,05 mol khí O2 có bao nhiêu phân tử O2 ?

A. 3.1023 phân tử.

B. 0,3.1023 phân tử.

C. 0,3.1023 nguyên tử.

D. 3.1023 nguyên tử.

Câu 108 :
0,35 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 0,784 lít

B. 7,84 lít.

C. 78,4 lít. 

D. 784 lít.

Câu 110 :
0,05 mol Na có khối lượng bằng bao nhiêu?

A. 11,5 gam. 

B. 1,15 gam. 

C. 115 gam.

D. 0,115 gam.

Câu 120 :
Chọn PTHH đúng?

A. Mg + O t° MgO 

B. Mg2 + 2O t° 2MgO.

C. 2Mg + O2 t° 2MgO.

D. Mg2 + O2  t° 2MgO

Câu 121 :
Công thức hóa học đúng của: Nước, Khí  hiđro, bột lưu huỳnh là

A. H2O ; H ; S2

B. H2O ; H2; S2

C. H2O ; H ; S.

D. H2O ; H2; S.

Câu 134 :
Chọn PTHH đúng?

A. Na + S  t° NaS 

B. 2Na + S t° Na2S.

C. Na + S  t° Na2S. 

D. Na2 + S t° Na2S.

Câu 135 :
Công thức hóa học đúng của: Khí clo, Dây đồng, Nhôm oxit là:

A. Cl2; Cu; Al2O3

B. Cl2 ; Cu2; Al3O2

C. Cl ; Cu; Al2O3

D. Cl; Cu ; Al3O2

Câu 148 :
Định luật (định lý) nào sau đây được ứng dụng nhiều trong bộ môn hoá học lớp 8:

A. Định luật bảo toàn năng lượng.

B. Định lý Pytago.

C. Định luật bảo toàn động lượng.

D. Định luật bảo toàn khối lượng.

Câu 149 :
Kí hiệu hoá học của sắt là:

A. Al.

B. Ba.

 C. Ca.

D. Fe.

Câu 152 :
Phân tử khối của CaCO3 là:

A. 100. 

B. 166.

C. 1606.

D. 222.

Câu 153 :
Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 0,15 mol HCl theo phương trình: Fe + HCl → FeCl2 + H2. Kết luận nào sau đây là chính xác:

A. Fe là chất hết.

B. HCl là chất hết.

C. Cả 2 chất cùng hết.

D. Cả 2 chất cùng dư.

Câu 154 :
Khối lượng của 0,1 mol nhôm (Al) là:

A. 2,7 gam.

B. 5,4 gam.

C. 27 gam. 

D. 54 gam.

Câu 155 :
Số nguyên tử ứng với 0,5 mol Al là:

A. 6.1023 nguyên tử. 

B. 3.1023 nguyên tử.

C. 6.1022 nguyên tử.

D. 3.1022 nguyên tử.

Câu 188 :
Những nguyên tố tạo nên Canxi cacbonat có trong vỏ trứng là:

A. Ba, C, O

B. Ca, C, O

C. K, C, O

D. C,  P, O 

Câu 189 :
Phân tử khối của Axit sunfuric H2SO4 là:

A. 89 đvC

B. 94 đvC

C. 98 đvC

D. 49 đvC

Câu 190 :
Thí nghiệm nung nóng mạnh Thuốc tím trong ống nghiệm sau đó đưa tàn đỏ que diêm vào miệng ống nghiệm có hiện tượng:

A. Tàn đỏ tắt.   

B. Tàn đỏ nổ to.

C. Tàn đỏ giữ nguyên.

D. Tàn đỏ bùng sáng.

Câu 221 :
Trong một phản ứng hóa học, giữa các sản phẩm với các chất phản ứng không có sự thay đổi về

A. số nguyên tử của mỗi chất.

B. số nguyên tố của mỗi chất.

C. số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

D. số phân tử của mỗi chất.

Câu 223 :
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt cơ bản là

A. proton và nơtron.

B. proton và electron.

C. nơtronvà electron.

D. proton, nơtron và electron.

Câu 224 :
Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam kim loại Ca là

A. 0,5 (mol).

B. 10,0 (mol).

C. 0,01 (mol).

D. 0,25 (mol).

Câu 225 :
Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng

 A. 107 đvC.

B. 107 gam.

C. 73 đvC.

D. 73 gam.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247