Xếp các từ có tiếng “lạc” sau thành hai nhóm: lạc điệu, lạc đề, lạc hậu, lạc quan, lạc thú

Câu hỏi :

Xếp các từ có tiếng “lạc” sau thành hai nhóm:

lạc điệu, lạc đề, lạc hậu, lạc quan, lạc thú

“lạc” có nghĩa là “vui, mừng”

“lạc" có nghĩa là “rớt lại, sai"

 

 

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

“lạc” có nghĩa là “vui, mừng”

“lạc" có nghĩa là “rớt lại, sai"

lạc quan, lạc thú.

lạc điệu, lạc đề, lạc hậu.

Copyright © 2021 HOCTAP247