She purchased a number of shares in the company. (Chọn từ đồng nghĩa)

Câu hỏi :

She purchased a number of shares in the company. (Chọn từ đồng nghĩa)

A. invested

B. sold

C. exchanged

D. bought

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Chọn đáp án D

Purchased = Bought: mua

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

500 Câu trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh có đáp án !!

Số câu hỏi: 499

Copyright © 2021 HOCTAP247