“That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.”

Câu hỏi :

“That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.”

A. behaving cleverly

B. good behaviour

C. behaving nice

D. behaving improperly

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Chọn D

Kiến thức: Từ vựng
well-behaved (adj): có cư xử đúng, có giáo dục
A. behaving cleverly: cư xử khéo léo
B. good behaviour: cư xử đúng mực
C. behaving nice: cư xử tử tế
D. behaving improperly: cư xử không đúng mực
Tạm dịch: Đây là một cậu bé cư xử tốt người mà không có hành vi gì để phàn nàn.

Copyright © 2021 HOCTAP247