Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
| STT | Ý nghĩa thực tiễn | Tên đại diện thân mềm có ở địa phương |
|---|---|---|
| 1 | Làm thực phẩm cho con người | Ngao, sò, ốc vặn, hến, trai,… |
| 2 | Làm thức ăn cho động vật khác | Ốc, các loại ấu trùng của thân mềm |
| 3 | Làm đồ trang sức | Trai |
| 4 | Làm vật trang trí | Trai |
| 5 | Làm sạch môi trường nước | Trai, hầu |
| 6 | Có hại cho cây trồng | Ốc bươu vàng |
| 7 | Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán | Ốc đĩa, ốc tai, ốc mút |
| 8 | Có giá trị xuất khẩu | Bào ngư, sò huyết |
| 9 | Có giá trị về mặt địa chất | Hóa thạch vỏ sò, vỏ ốc |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247