A. 2, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 4, 6
D. 2, 4, 5
B
So sánh cây hai lá mầm và cây một lá mầm:
Cơ quan dinh dưỡng |
Cây một lá mầm |
Cây hai lá mầm |
Hạt |
1 lá mầm |
2 lá mầm |
Lá |
Gân lá xếp song song |
Gân lá phân nhánh |
Thân |
- Sinh trưởng theo chiều cao là chủ yếu - Bó mạch xếp lộn xộn |
- Sinh trưởng bề ngang là chủ yếu - Bó mạch xếp 2 bên, có tầng sinh mạch |
Kiểu thân |
Bé |
Lớn |
Rễ |
Rễ chùm |
Rễ cọc |
Hoa |
Hoa mẫu 3 |
Hoa mẫu 4, 5 |
Chỉ tiêu |
Sinh trưởng sơ cấp |
Sinh trưởng thứ cấp |
Nơi sinh |
- Mô phân sinh đỉnh: thên, cành, rễ, chồi - Mô phân sinh lóng |
- Chủ yếu là mô phân sinh bên: + Tầng sinh bần + Tầng sinh mạch |
Bó mạch |
Xếp lộn xộn |
Xếp chồng chất |
Dạng sinh trưởng |
Sinh trưởng chiều cao |
Sinh trưởng bề ngang |
Thời gian sống |
Dưới 1 năm |
Nhiều năm |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247