A. distinguishable
B. at
C. Many students
D. worshipped
A
distinguishable (adj): có thể phân biệt
distinguished (adj): đặc biệt, khác biệt, ưu tú, xuất sắc
Sửa: distinguishable => distinguished
Tạm dịch: Cha cô đã từng là một giáo sư nổi tiếng tại trường đại học. Nhiều sinh viên tôn thờ ông.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247