A. interested
B. interests
C. interest
D. interesting
A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. interested in (adj): quan tâm, yêu thích cái gì (tính từ bị động mô tả cảm xúc của ngươi do bị tác động mà có)
B. interests (v): quan tâm
C. interest (n): sự quan tâm
D. interesting (adj): thú vị (tính từ chủ động mô tả đặc điểm/ tính chất của người hoặc vật)
Sau động từ “to be” cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Cô ấy rất thích chơi trò chơi điện tử. Đó không phải là một thói quen tốt.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247