A. waited - was having
B. was waiting - was having
C. was waiting – had
D. was waited - was waiting
Đáp án: B
Giải thích: Một hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)
Dịch: Trong khi tôi đang đợi anh ta gọi lại thì anh ta đang hưởng thụ ở bar.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247