A. finance
B. financially
C. financier
D. financial
Đáp án: D
finance (n): tài chính, tiền của
financially (adv): về mặt tài chính
financier (n): chuyên gia tài chính
financial (adj): thuộc tài chính
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
=>More than one-fourth of American families faced financial burden due to medical costs
Tạm dịch: Hơn một phần tư gia đình người Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247