A. equal
B. equally
C. same
D. the same
equal (adj): công bằng
equally (adv): 1 cách công bằng
same (adj): giống
the same + as: giống
Cần 1 trạng từ đứng sau để bổ nghĩa cho động từ “share”
=>It was impossible to find any men who shared housework equally with their partners.
Tạm dịch: Không thể tìm thấy bất kỳ người đàn ông nào chia sẻ công việc nhà 1 cách công bằng với vợ của họ
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247