A. surprise
B. surprises
C. surprising
D. surprised
surprise (v): làm cho ngạc nhiên
surprises
surprising (adj): ngạc nhiên
surprised (adj): ngạc nhiên
adj –ing: chỉ bản chất của vấn đề, cái gì mang lại cảm giác cho người,vật khác
adj –ed: chỉ cảm giác của người, vật chịu sự tác động từ cái gì
Cấu trúc: tobe so + adj + that + S + V(quá đến nỗi mà)
=>Perhaps it isn’t so surprising_that there are some politicians …
Tạm dịch: Có lẽ không ngạc nhiên khi có một số chính trị gia …
Đáp án cần chọn là: C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247