A. has been made
B. have been made
C. has been done
D. have been done
Cụm từ : make progress: tiến bộ
=>Although progress has been made, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.
Tạm dịch: Mặc dù tiến bộ đã được thực hiện nhưng chúng tôi vẫn còn là một chặng đường dài để đạt được bình đẳng giới trên toàn thế giới.
Đáp án: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247