A. superstition
B. superstitious
C. superstitive
D. superstitiously
-Từ cần điền đứng trước một danh từ (beliefs) nên ta cần dùng một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
-Dấu hiệu nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố: -ous, -able, -ible, -al, -ent, -ive, -ish, -ful, -less,...
superstition (n): sự mê tín
superstitious (adj): thuộc về mê tín
superstitive: sai từ
superstitiously (adv): một cách mê tín
=> As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various superstitious beliefs about daily activities.
Tạm dịch : Là một đất nước có nhiều bí ẩn và truyền thuyết, Việt Nam đã giữ quan niệm mê tín khác nhau trong sinh hoạt hằng ngày.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247