A. superstition
B. superstitous
C. superstitously
D. supernatural
superstition (n): sự mê tín
superstitious (adj): thuộc mê tín
superstitiously (adv): 1 cách mê tín
supernatural (adj): siêu nhiên
-Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ
=>To many superstitious street vendors, the success of their day is determined by how it starts and by their first customer.
Tạm dịch: Đối với nhiều người bán dạo mê tín dị đoan thì sự thành công trong ngày của họ được xác định bằng cách nó bắt đầu và bởi khách hàng đầu tiên của họ như thế nào.
Đáp án cần chọn là B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247