A. harm
B. harmful
C. harmless
D. harming
harm (v): làm hại
harmful (adj): hư hại
harmless (adj): vô hại
harming (v): làm hại
-Chỗ cần điền đứng sau động từ khuyết thiếu “could” nên cần 1 động từ V-inf
=>Electronics could harm your body, couldn’t they?
Tạm dịch: Điện tử có thể gây hại cho cơ thể của bạn, đúng không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247