* Hướng dẫn giải
Tỷ lệ rubi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ
$\frac{a b}{a b} X^{D}-=10 \% \rightarrow \frac{a b}{a b}=0,2=0,4 a b \times 0,5 a b \rightarrow f=20 \%$
$\frac{A B}{a b} \times \frac{A b}{a b} ; f=20 \%$
$\rightarrow(0,4 A B: 0,4 a b: 0,1 A b: 0,1 a B)(0,5 A b: 0,5 a b)$
$\rightarrow 0,2 \frac{A B}{A b}: 0,2 \frac{A b}{a b}: 0,2 \frac{A B}{a b}: 0,2 \frac{a b}{a b}: 0,05 \frac{A b}{A b}: 0,05 \frac{A b}{a b}: 0,05 \frac{A b}{a B}: 0,05 \frac{a B}{a b}$
$\leftrightarrow 0,2 \frac{A B}{A b}: 0,25 \frac{A b}{a b}: 0,2 \frac{A B}{a b}: 0,2 \frac{a b}{a b}: 0,05 \frac{A b}{A b}: 0,05 \frac{A b}{a B}: 0,05 \frac{a B}{a b}$
$\rightarrow A-B-=0,45 ; A-b b=0,3 ;$ aaB $-=0,05 ;$ aa $b b=0,2$
$X^{D} X^{d} \times X^{d} Y \rightarrow \frac{1}{4} X^{D} X^{d}: \frac{1}{4} X^{d} X^{d}: \frac{1}{4} X^{D} Y: \frac{1}{4} X^{d} Y$
Xét các phát biều:
I sai Ty lệ ruồidurc mắt đỏ mang 1 trong 3 tính trạng trội
II sai Tỷ lệ rubi cái dịhợp về 2 trong 3 cắp gen ở F, là:
$\left(0,2 \frac{A B}{A b}+0,05 \frac{a B}{a b}\right) \times \frac{1}{4} X^{D} X^{d}+0,25 \frac{A b}{a b} \times \frac{1}{4} X^{D} X^{d}$
$+\left(0,2 \frac{A B}{a b}+0,05 \frac{A b}{a B}\right) \times \frac{1}{4} X^{d} X^{d}=18,75$
III dúng. Tỳ lệ ruồidực mang 2 alen trội :
$\left(0,2 \frac{A B}{a b}+0,05 \frac{A b}{a B}+0,05 \frac{A b}{A b}\right) \times \frac{1}{4} X^{d} Y$
$+\left(0,25 \frac{A b}{a b}+0,05 \frac{a B}{a b}\right) \times \frac{1}{4} X^{D} Y=0,15$
IV sai. Ruồicáimang 3 alen trồi
$0,2 \frac{A B}{A b} \times \frac{1}{4} X^{D} X^{d}$
$+\left(0,2 \frac{A B}{a b}+0,05 \frac{A b}{A b}+0,05 \frac{A b}{a B}\right) \times \frac{1}{4} X^{d} X^{d}=0,125$