Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
a) Đề-ca-mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
* Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.
• Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.
1dam2 = 100m2
b) Héc-tô-mét vuông
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm
Héc-tô-mét vuồn viết tắt là hm2
1hm2 = 100 dam2
Bài 1 SGK trang 26:
Đọc các số đo diện tích :
105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2
Hướng dẫn giải:
Bài 2 SGK trang 26:
Viết các số đo diện tích :
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.
Hướng dẫn giải:
a) 271dam2
b) 18594dam2
c) 603hm2
d) 34 620hm2.
Bài 3 SGK trang 26:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =... m2 3dam2 15m2 = ... m2
200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2
3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2
27m2 = ... dam2 15dam2 = ... hm2.
Hướng dẫn giải:
Câu a:
2dam2 = 200 m2 3dam2 15m2 = 315 m2
200m2 = 2 dam2 30hm2 = 30000 dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = 7dam2 60 m2.
Câu b:
1m2 = \(\frac{1}{{100}}\) dam2 1dam2 = \(\frac{1}{{100}}\) hm2
3m2 = \(\frac{3}{{100}}\) dam2 8dam2 = \(\frac{8}{{100}}\) hm2
27m2 = \(\frac{27}{{100}}\) dam2 15dam2 = \(\frac{15}{{100}}\) hm2.
Bài 4 SGK trang 27:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
a) 5dam2 23m2; b) 16dam2 91m2 ; c) 32dam2 5m2.
Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 +\(\frac{23}{{100}}\) dam2 = 5\(\frac{23}{{100}}\) dam2.
Hướng dẫn giải:
b) 16dam2 91m2 = 16dam2 +\(\frac{91}{{100}}\) dam2 = 16\(\frac{91}{{100}}\) dam2.
c) 32dam2 5m2 = 32dam2 +\(\frac{5}{{100}}\) dam2 = 32\(\frac{5}{{100}}\) dam2.
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 223dam2; 12 375dam2; 549hm2; 183 547hm2
Giải
223dam2 : Hai trăm hai mươi ba đề ca mét vuông
12 375dam2: Mười hai nghìn ba trăm bảy mươi năm đề ca mét vuông
549hm2: Năm trăm bốn mươi chính héc tô mét vuông
183 547hm2: Một trăm tám mươi ba nghìn năm trăm bốn mươi bảy héc tô mét vuông.
Bài 2: Viết các số đo diện tích
a. Bôn trăm tám mươi bảy nghìn hai trăm năm mươi ba đề ca mét vuông.
b. Hai trăm sáu mươi tám đề ca mét vuông.
c. Bốn trăm linh bảy héc tô mét vuông.
d. Ba mươi tám nghìn chín trăm mười sáu héc tô mét vuông.
Giải
a. 487 253 dam2
b. 268 dam2
c. 407 hm2
d. 38 916 hm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
3m2 = .... dam2
29 m2 = ...dam2
8 dam2 = ....hm2
15dam2 = ....hm2
Giải
\(3{m^2} = \frac{3}{{100}}da{m^2}\)
\(29{m^2} = \frac{29}{{100}}da{m^2}\)
\(8{dam^2} = \frac{8}{{100}}h{m^2}\)
\(15{dam^2} = \frac{15}{{100}}h{m^2}\)
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp. Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Copyright © 2021 HOCTAP247