Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD Đề minh họa THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2022 chọn lọc, có lời giải (20 đề) !!

Đề minh họa THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2022 chọn lọc, có lời giải (20 đề)...

Câu 1 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, muốn thu được nhiều lợi nhuận, các chủ thể kinh tế cần vận dụng tác động của quy luật giá trị để

A. bảo mật mức thuế thu nhập.

B. tăng lao động cá biệt.

C. triệt tiêu nguồn vốn viện trợ.

D. tăng năng suất lao động.

Câu 7 : Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?

A. Hỗ trợ công tác khai báo y tế.

B. Lựa chọn loại hình bảo hiểm phù hợp.

C. Từ chối đăng nhập tài khoản

D. Kinh doanh đúng mặt hàng đăng ký.

Câu 8 : Một trong những nội dung bình đẳng trong quan hệ vợ chồng là

A. quan hệ tình cảm.

B. quan hệ phụ thuộc.

C. quan hệ nhân thân.

D. quan hệ đạo đức.

Câu 9 : Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thông qua

A. tìm kiếm, lựa chọn việc làm.

B. sử dụng lao động.

C. thực hiện nghĩa vụ lao động

D. kí hợp đồng lao động.

Câu 10 : Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều bình đẳng trong việc

A. xóa bỏ các rào cản cạnh tranh kinh tế.

B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.

C. phân chia đều mọi của cải trong xã hội

D. nâng cao khả năng cạnh tranh lành mạnh.

Câu 12 : Đối với những người nào dưới đây thì ai cũng có quyền bắt người và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất?

A. Người đang phạm tội quả tang.

B. Người đang gây rối trật tự công cộng.

C. Người đang bị nghi là phạm tội.

D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp.

Câu 13 : Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được thực hiện bằng hình thức nào sau đây?

A. Khi cảm thấy nghi ngờ.

B. Theo quy định của pháp luật.

C. Dựa trên số đông dư luận.

D. Qua rất nhiều khâu khác nhau.

Câu 14 : Công dân có hành vi bịa đặt điều xấu để hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về

A. danh dự, nhân phẩm.

B. quy trình bảo trợ.

C. sở hữu tài sản cá nhân.

D. hình thức tín ngưỡng.

Câu 18 : Một trong nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được

A. miễn phí các loại đóng góp.

B. học thường xuyên, học suốt đời.

C. cấp học bổng toàn phần.

D. hưởng mọi chế độ ưu đãi.

Câu 19 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền được phát triển của công dân?

A. Khuyến khích phát triển tài năng.

B. Hưởng đời sống vật chất đầy đủ.

C. Nâng cao đời sống tinh thần.

D. Thanh lí hợp đồng dài hạn.

Câu 20 : Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về

A. phát triển kinh tế.

B. bảo lưu nguồn vốn.

C. điều phối nhân lực.

D. cứu trợ xã hội.

Câu 21 : Bác A trồng rau đem ra chợ bán, bác lấy tiền đó mua sách vở cho con học. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện thanh toán.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện lưu thông.

Câu 22 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt hạn chế của cạnh tranh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế chú trọng

A. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên.

B. khai thác cạn kiệt tài nguyên.

C. dùng thủ đoạn để đầu cơ tích trữ.

D. tăng năng suất lao động.

Câu 23 : Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?

A. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân.

B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.

C. Tổ chức hoạt động kinh doanh xăng giả.

D. Tự ý, chia sẻ bí mật cá nhân người khác.

Câu 24 : Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?

A. xâm phạm tài sản của người khác.

B. tài trợ hoạt động khủng bố.

C. từ chối bồi thường do vi phạm.

D. buôn bán hàng dưới lòng đường.

Câu 25 : Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được

A. phát triển kinh tế du lịch cộng đồng.

B. đóng góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp.

C. bảo tồn trang phục dân tộc.

D. tổ chức lễ hội truyền thống.

Câu 26 : Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi

A. bảo trợ người già neo đơn.

B. truy tìm đối tượng phản động.

C. giam giữa người trái pháp luật.

D. giám hộ trẻ em khuyết tật.

Câu 27 : Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có

A. hoạt động bán hàng đa cấp.

B. hoạt động tư vấn bảo hiểm.

C. đối tượng truy nã lẩn trốn.

D. đối tượng tố cáo nặc danh.

Câu 28 : Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở trong trường hợp nào sau đây?

A. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến

B. Đề cao quan điểm cá nhân

C. Sử dụng dịch vụ công cộng

D. Sửa đổi hương ước làng xã.

Câu 29 : Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi phạm nguyên tắc bầu cử khi

A. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.

B. độc lập lựa chọn ứng cử viên.

C. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.

D. đồng loạt sao chép phiếu bầu.

Câu 30 : Việc Nhà nước thực hiện phun thuốc chống các ổ dịch ở vùng dịch đó là thể hiện việc Nhà nước quan tâm đến

A. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.

B. vệ sinh môi trường.

C. phát huy quyền của con người.

D. phát triển đất nước.

Câu 31 : Bà A kinh doanh đã hơn 6 tháng, chây ì không nộp thuế nọp thuế. Bị cơ quan chức năng xử phạt, điều này phản ánh đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính quy phạm phổ biến.

D. Tính bắt buộc thực hiện.

Câu 41 : Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp với

A. tổng thời gian lao động xã hội.

B. tổng thời gian lao động cá nhân.

C. tổng thời gian lao động tập thể.

D. tổng thời gian lao động cộng đồng.

Câu 42 : Trong quá trình sản xuất, người lao động với tư liệu sản xuất kết hợp thành

A. phương thức sản xuất.

B. tư liệu sản xuất.

C. quá trình sản xuất.

D. lực lượng sản xuất.

Câu 43 : Trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố gắng đưa những nội dung nào dưới đây vào trong những quy phạm pháp luật?

A. Chuẩn mực xã hội.

B. Quy tắc đạo đức tiến bộ.

C. Phong tục, tập quán.

D. Thói quen con người.

Câu 45 : Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. thi hành pháp luật.

B. tuân thủ pháp luật.

C. áp dụng pháp luật.

D. sử dụng pháp luật.

Câu 46 : Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. các quy tắc quản lý nhà nước.

B. các hành vi nguy hiểm cho xã hội.

C. quan hệ lao động và công vụ nhà nước.

D. quan hệ tài sản và nhân thân.

Câu 48 : Theo quy định của pháp luật, quyền và nghĩa vụ của công dân không

A. tách rời nhau.

B. liên quan với nhau.

C. tác động nhau.

D. ảnh hưởng đến nhau.

Câu 50 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh giữa các doanh nghiệp?

A. Tự do buôn bán theo nhu cầu bản thân.

B. Mở rộng thị trường.

C. Đầu tư quảng cáo cho sản phẩm.

D. Tìm kiếm khách hàng.

Câu 52 : Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được

A. đồng loạt ứng dụng thực tiễn.

B. cơ quan công chứng kiểm duyệt.

C. bảo đảm an toàn và bí mật.

D. phổ biến rộng rãi và công khai.

Câu 53 : Việc bắt, giam giữ người phải được thực hiện theo đúng trình tự và thủ tục

A. đang chờ phê duyệt.

B. do pháp luật quy định.

C. theo tập quán vùng miền.

D. mang tính tham khảo

Câu 54 : Bắt, giam, giữ người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có đủ căn cứ để xác định người đó đang chuẩn bị

A. thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.

B. tiến hành li hôn đơn phương.

C. phản đối việc hiến tặng nội tạng.

D. từ chối khai báo dịch tễ cá nhân.

Câu 55 : Công dân được thảo luận các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội là một trong những nội dung của quyền nào sau đây?

A. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

B. Trực tiếp quản trị hoạt động truyền thông.

C. Tham gia khiếu nại và tố cáo tập chung.

D. Độc lập phán quyết các công việc chung.

Câu 58 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực văn hóa?

A. Phát triển văn hóa truyền thống.

B. Bảo tồn trang phục của dân tộc mình .

C. Phát triển kinh tế hộ gia đình.

D. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết.

Câu 59 : Theo quy định của pháp luật, trong hoạt động sản xuất và kinh doanh các doanh nghiệp không có nghĩa vụ phải bảo vệ

A. môi trường sinh thái.

B. quyền lợi của người tiêu dùng.

C. mọi nguồn thu nhập.

D. lợi ích chung của đất nước.

Câu 60 : Theo quy định của pháp luật, công dân được khuyến khích, bồi dưỡng để

A. độc chiếm thị trường.

B. phát triển tài năng.

C. duy trì lạm phát.

D. triệt tiêu cạnh tranh.

Câu 61 : Chị A nuôi gà để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua xe đạp cho con đi học. Vậy tiền đó thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Phương tiện thanh toán.

B. Phương tiện giao dịch.

C. Thước đo giá trị.

D. Phương tiện lưu thông.

Câu 62 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt hạn chế của cạnh tranh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế

A. hủy hoại môi trường.

B. gây rối thị trường.

C. khuyến mãi, giảm giá.

D. lạm dụng chất cấm.

Câu 63 : Cảnh sát giao thông xử phạt người không đeo khẩu trang tại nơi công cộng là thực hiện pháp luật theo hình thức

A. thi hành pháp luật.

B. sử dụng pháp luật.

C. áp dụng pháp luật.

D. tuân thủ pháp luật.

Câu 64 : Công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Ủy quyền bầu cử.

B. Đi bầu cử.

C. Giải cứu đồng phạm.

D. Tiêu thụ hàng giả.

Câu 65 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không vi phạm quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực giáo dục?

A. Từ chối tiếp nhận sinh viên dân tộc cử tuyển.

B. Làm sai chế độ học bổng cho học sinh dân tộc.

C. Tài trợ kinh phí xây dựng trường dân tộc nội trú.

D. Gian lận hưởng chế độ ưu tiên học sinh dân tộc.

Câu 66 : Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?

A. Tố cáo nghi phạm.

B. Bảo vệ người tố cáo.

C. Giải cứu con tin.

D. Đầu độc nhân chứng.

Câu 67 : Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?

A. Phát hiện nơi tội phạm lẩn trốn.

B. Chứng kiến hành vi hung hãn.

C. Bắt gặp đối tượng khủng bố.

D. Bị truy thu thuế chưa thỏa đáng.

Câu 68 : Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự khi

A. theo dõi phạm nhân vượt ngục.

B. đặt điều nói xấu người khác.

C. mạo danh lực lượng chức năng.

D. thực hiện tố cáo nặc danh.

Câu 69 : Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở trong trường hợp nào sau đây?

A. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến

B. Đề nghị việc hỗ trợ tư vấn pháp lý.

C. Giám sát hành trình hoạt động vận tải.

D. Giám sát việc giải quyết khiếu nại.

Câu 81 : Quá trình sản xuất của cải vật chất bao gồm các yếu tố cơ bản là: sức lao động, đối tượng lao động và

A. tư liệu lao động.

B. quy mô kinh doanh.

C. hình thức đầu tư.

D. cơ cấu kinh tế.

Câu 82 : Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để

A. xóa bỏ các loại cạnh tranh.

B. san bằng quan hệ cung cầu.

C. sản xuất ra hàng hóa đó.

D. độc chiếm tất cả thị trường.

Câu 83 : Tất cả mọi cá nhân, tổ chức đều phải xử sự theo pháp luật. Điều đó thể hiện đặc trưng nào dưới đây

A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

B. Tính chặt chẽ về về nội dung.

C. Tính chặt chẽ về hình thức.

D. Tính quy phạm phổ biến.

Câu 84 : Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là

A. phổ biến pháp luật.

B. sử dụng pháp luật.

C. ban hành pháp luật.

D. thi hành pháp luật.

Câu 86 : Trách nhiệm pháp lí được đặt ra nhằm mục đích kiềm chế

A. việc làm trái pháp luật.

B. hoạt động cạnh tranh.

C. sự phát triển kinh tế.

D. các quyền nhân thân.

Câu 87 : Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo

A. mọi ý muốn chủ quan.

B. nguyên tắc bảo trợ.

C. hình thức gián đoạn.

D. quy định của pháp luật.

Câu 88 : Mọi công dân đều được tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp tùy theo sở thích, khả năng của mình là một trong những nội dung của

A. chiến lược thu hồi nguồn vốn.

B. quyền bình đẳng trong kinh doanh.

C. mục tiêu độc chiếm thị trường.

D. kế hoạch san bằng lợi nhuận.

Câu 91 : Quyền bình đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền bình đẳng của công dân

A. trước pháp luật.

B. trong gia đình.

C. trong lao động.

D. trước nhà nước.

Câu 93 : Theo quy định của pháp luật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng

A. kiểm soát nội dung.

B. sao kê đồng loạt.

C. bảo đảm bí mât.

D. niêm yết công khai.

Câu 94 : Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là

A. phải tán thành mọi quan điểm trái chiều

B. theo dõi diễn biến dịch bệnh.

C. bày tỏ quan điển của mình ứng cử viên.

D. tuyên truyền thông tin thất thiệt.

Câu 96 : Theo pháp lệnh dân chủ ở cơ sở thì những việc dân thảo luận góp ý trước khi chính quyền xã quyết định là

A. kiểm tra việc sử dụng các loại phí.

B. dự thảo quy hoạch phát triển kinh tế.

C. xây dựng các công trình phúc lợi.

D. xây dựng quy ước hương ước.

Câu 97 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được

A. học không hạn chế.

B. hưởng mọi ưu đãi.

C. miễn, giảm học phí.

D. cộng điểm khu vực.

Câu 98 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung quyền được phát triển là mọi công dân đều được

A. cản trở đấu tranh phê bình

B. tham gia hoạt động văn hóa.

C. thanh toán phụ cấp thâm niên

D. chia đều các nguồn thu nhập

Câu 100 : Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về

A. bảo lưu nguồn vốn.

B. điều phối nhân lực

C. phát triển kinh tế.

D. cứu trợ xã hội.

Câu 102 : Trong sản xuất và kinh doanh, nội dung nào sau đây không thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Sản xuất hàng giả.

B. Gây rối loạn thị trường.

C. Hủy hoại môi trường.

D. Tăng năng suất lao động.

Câu 103 : Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây thì vi phạm pháp luật hành chính?

A. Đi xe hàng ngang, lạnh lách đánh võng.

B. Chuyển nhượng bí quyết gia truyền.

C. Tự công khai đời sống của bản thân.

D. Chủ dộng chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.

Câu 104 : Trách nhiệm pháp lí được áp dụng không nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Tuyên truyền cho công dân ý thức tôn trọng pháp luật.

B. Buộc người vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật.

C. Răn đe những người khác không vi phạm.

D. Công khai bí mật đời tư người vi phạm.

Câu 105 : Bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực văn hóa thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được

A. ứng cử đại biểu hội đồng nhân dân.

B. tham gia ngày hội đoàn kết.

C. góp ý kiến với đại biểu quốc hội.

D. nhận hỗ trợ học tập cá nhân.

Câu 106 : Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có

A. đối tượng tố cáo nặc danh.

B. quyết định điều chuyển nhân sự.

C. đối tượng đang bị truy nã.

D. kế hoạch hóa gia đình.

Câu 107 : Bà A viết bài đăng báo ca ngợi các tấm gương điển hình người tốt việc tốt. Bà A đã thực hiện quyền nào sau đây của công dân?

A. Tự do ngôn luận.

B. Đối thoại trực tuyến.

C. Kiểm soát truyền thông.

D. Thông cáo báo chí.

Câu 108 : Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức được giới thiệu ứng cử hoặc

A. bí mật tranh cử.

B. quyền ứng cử.

C. vận động tranh cử.

D. tự ứng cử.

Câu 109 : Cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Ủy quyền tham gia bầu cử.

B. Nghiên cứu tiểu sử ứng cử viên.

C. Tìm hiểu danh sách đại biểu.

D. Chứng kiến niêm phong hòm phiếu.

Câu 110 : Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền phát triển của công dân?

A. Từ chối chăm sóc sức khỏe trẻ nhỏ.

B. Tham gia vào đời sống văn hóa.

C. Được cung cấp thông tin về pháp luật.

D. Chăm sóc sức khỏe khi ốm.

Câu 121 : Đối với quá trình sản xuất, tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều

A. có nguồn gốc từ tự nhiên.

B. có sự tác động của con người.

C. do con người sáng tạo ra.

D. có những công dụng nhất định.

Câu 122 : Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải

A. vay vốn ưu đãi của ngân hang Nhà nước.

B. hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm.

C. sản xuất một loại hàng hóa bán ra thị trường.

D. nâng cao uy tín cá nhân trên thị trường.

Câu 123 : Người bị xử phạt hành chính do không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông là biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

C. Tính quy phạm phổ biến.

D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

Câu 124 : Ở hình thức thực hiện pháp luật nào thì chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện?

A. Tuân thủ pháp luật.

B. Sử dụng pháp luật.

C.Thi hành pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 126 : Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là

A. chủ thể đại diện phải ẩn danh.

B. người ủy quyền được bảo mật.

C. người vi phạm phải có lỗi.

D. người vi phạm phải đồng ý.

Câu 128 : Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc

A. tôn trọng danh dự của nhau.

B. áp đặt quan điểm cá nhân.

C. định đoạt tài sản công cộng.

D. cung cấp thông tin dịch tễ.

Câu 129 : Nội dung nào dưới đây thể hiện nguyên tắc ký kết hợp đồng lao động?

A. Tự nguyện.

B. Gián tiếp.

C. Dân chủ.

D. Ủy quyền.

Câu 130 : Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền

A. khai thác mọi tài nguyên.

B. kinh doanh không cần đăng kí.

C. tự chủ đăng kí kinh doanh.

D. kinh doanh trước rồi đăng kí sau.

Câu 132 : Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi đủ căn cứ khẳng định ở đó có

A. tội phạm lẩn trốn.

B. tranh chấp tài sản.

C. người lạ tạm trú.

D. hoạt động tôn giáo.

Câu 133 : Một trong những hình thức thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân là

A. phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan.

B. tố cáo người có hành vi vi phạm pháp luật.

C. tự do nói chuyện trong giờ học.

D. nói những điều mà mình thích.

Câu 134 : Tự tiện vào nhà của người khác là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về

A. chỗ ở của công dân.

B. tự do cá nhân.

C. nơi làm việc.

D. bí mật đời tư.

Câu 136 : Đối với người khiếu nại thì mục đích của khiếu nại là nhằm

A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.

B. khôi phục lợi ích của Nhà nước.

C. bảo vệ các tầng lớp công nhân.

D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 138 : Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân được

A. học không hạn chế.

B. đào tạo mọi ngành nghề.

C. miễn học phí toàn phần.

D. ưu tiên chọn trường học.

Câu 139 : Công dân được sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật là thuộc quyền nào dưới đây?

A. Quyền tác giả.

B. Quyền sở hữu trí tuệ.

C. Quyền học tập.

D. Quyền nghiên cứu khoa học.

Câu 140 : Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về

A. bảo lưu nguồn vốn.

B. cứu trợ xã hội.

C. điều phối nhân lực.

D. phát triển kinh tế.

Câu 141 : Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?

A. Giá trị sử dụng.

B. Giá trị trao đổi.

C. Giá trị thương hiệu.

D. Giá trị, giá trị sử dụng.

Câu 142 : Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Nỗ lực giải cứu con tin.

B. Tham gia công tác bầu cử.

C. Điều chuyển nhân viên.

D. Tiếp nhận đơn thư tố cáo.

Câu 143 : Người sản xuất, kinh doanh giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những

A. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.

B. tính chất của cạnh tranh.

C. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.

D. nguyên nhân của sự giàu nghèo.

Câu 144 : Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Tham gia giải cứu con tin.

B. Từ chối quyền thừa kế của gia đình.

C. Công khai danh tính tội phạm.

D. Điều khiển xe gây tai nạn chết người.

Câu 145 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị?

A. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.

B. Ứng cử hội đồng nhân dân xã.

C. Hỗ trợ người dân bị thiên tai.

D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.

Câu 146 : Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi tự mình

A. công khai bí mật quốc gia.

B. trình bày ý kiến trong cuộc họp.

C. bộc lộ mọi tin tức nội bộ.

D. chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng.

Câu 147 : Theo quy định của pháp luật, nhân viên bưu điện phải

A. kiểm soát nội dung thư tín.

B. tiêu hủy thư thất lạc.

C. chuyển thư đúng người nhận.

D. niêm yết tài liệu mật.

Câu 148 : Tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử khi

A. bỏ phiếu qua đường bưu điện.

B. tự mình bỏ phiếu vào hòm phiếu.

C. độc lập lựa chọn ứng cử viên.

D. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.

Câu 149 : Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội có nghĩa là quyền của công dân được tham gia thảo luận vào các

A. sự kiện mang tính đột biến.

B. tổ chức phi chính phủ.

C. kế hoạch phát triển cá nhân.

D. công việc chung của thôn.

Câu 150 : Quyền được tự do sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học, thuộc quyền nào dưới đây?

A. Quyền sáng tạo.

B. Quyền phát triển.

C. Quyền học tập.

D. Quyền tự do.

Câu 162 : Mục đích chủ yếu trong thực hiện quyền bình đẳng về giáo dục giữa các dân tộc nhằm

A. mở rộng quy mô giáo dục

B. nâng cao trình độ dân trí

C. xóa mù chữ

D. duy trì chữ viết riêng

Câu 163 : Đối với người khiếu nại thì mục đích của khiếu nại là nhằm

A. bảo vệ Nhà nước và pháp luật

B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp .

C. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.

D. khôi phục lợi ích của Nhà nước.

Câu 164 : Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác được gọi là

A. tỉ lệ trao đổi.

B. tỉ giá trao đổi.

C. tỉ giá hối đoái.

D. tỉ lệ quy đổi.

Câu 165 : Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào dưới đây?

A. Bình đẳng về cơ hội tìm việc làm.

B. Lựa chọn hình thức học phù hợp.

C. Có mức sống đầy đủ về vật chất.

D. Tự do nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.

Câu 166 : Trường hợp nào dưới đây thể hiện công dân bình đẳng về hưởng quyền?

A. Tiếp cận các giá trị văn hóa.

B. Giữ gìn an ninh trật tự.

C. Giữ gìn bí mật quốc gia.

D. Chấp hành quy tắc công cộng.

Câu 167 : Khi đạo đức trở thành nội dung của quy phạm pháp luật thì các giá trị đạo đức được nhà nước bảo đảm thực hiện bằng

A.sức ép của dự luận xã hội

B. lương tâm của mỗi cá nhân

C.niềm tin của mỗi người trong xã hội

D. sức mạnh quyền lực của nhà nước

Câu 168 : Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong

A. tìm kiếm việc làm.

B. lựa chọn việc làm.

C. quyền làm việc.

D. lựa chọn, ngành nghề.

Câu 169 : Người tố cáo là

A. cơ quan,tổ chức và cá nhân.

B. các tổ chức.

C. các cá nhân.

D. người trên 18 tuổi.

Câu 170 : Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội không được thể hiện ở việc

A. công khai tỉ lệ lạm phát.

B. chăm sóc sức khỏe ban đầu.

C. thực hiện xóa đói, giảm nghèo.

D. phòng, chống tệ nạn xã hội.

Câu 171 : Chủ trương kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số của nhà nước là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển

A. loại hình dịch vụ y tế.

B. loại hình dịch vụ kinh tế.

C. các hình thức bảo hiểm.

D. các lĩnh vực xã hội.

Câu 172 : Công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?

A. Bị thu hồi đất ở chưa thỏa đáng.

B. Phát hiện đường dây khai thác gỗ lậu.

C. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.

D. Phát hiện người sử dụng ma túy.

Câu 173 : Để giao kết hợp đồng lao động với công ty B, anh L cần dựa vào nguyên tắc nào?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Kỷ cương, tình thương, trách nhiệm.

C. Tích cực, chủ động, hội nhập.

D. Dân chủ, công bằng, văn minh.

Câu 174 : Hành vi, đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường là mặt hạn chế của

A. lưu thông hàng hóa.

B. thị trường.

C. sản xuất hàng hóa.

D. cạnh tranh.

Câu 175 : Người thuộc trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Đang thi hành án phạt tù.

B. Đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.

C. Đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.

D. Đang điều trị ở bệnh viện.

Câu 177 : Ý kiến nào dưới đây thể hiện sự bình đẳng về quyền học tập của công dân?

A. Khi đi học bất kì ai cũng phải đóng học phí.

B. Phải đủ tuổi mới được thực hiện quyền học tập.

C. Các dân tộc khác nhau đều có quyền học tập.

D. Chỉ những người dân tộc Kinh mới được theo học.

Câu 178 : Công an bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.

B. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.

C. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.

D. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.

Câu 180 : Vì ghen ghét Lan học giỏi hơn mình nên Loan đã tung tin xấu về Lan liên quan đến việc mất tiền của một bạn ở lớp trên facebook. Trong trường hợp này Loan đã xâm phạm tới

A. tính mạng, sức khỏe của Lan.

B. sức khỏe, trí tuệ của Lan.

C. nhân phẩm, danh dự của Lan.

D. vật chất, tinh thần của Lan.

Câu 181 :  Quyền học tập của công dân thể hiện ở nội dung nào sau đây?

A. Học vượt cấp, trước tuổi.

B. Cấp học bổng toàn phần.

C. Hưởng trợ cấp xã hội.

D. Học không hạn chế.

Câu 182 : Cá nhân, tổ chức thực hiện đúng các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức

A. thi hành pháp luật.

B. sử dụng pháp luật.

C. áp dụng pháp luật.

D. tuân thủ pháp luật.

Câu 183 : Theo quy định của pháp luật, công dân tự tiện mở thư của người khác là vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật

A. thông tư liên ngành.

B. di sản quốc gia.

C. an sinh xã hội.

D. thư tín, điện tín.

Câu 185 : Công dân có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, đại học và sau đại học thuộc quyền nào dưới đây?

A. Quyền học không hạn chế.

B. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.

C. Quyền học tập thường xuyên.

D. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.

Câu 187 : Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức

A. tuân thủ pháp luật.

B. áp dụng pháp luật.

C. sử dụng pháp luật.

D. thi hành pháp luật.

Câu 189 : Trên thị trường khi cầu tăng lên, sản xuất kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ

A. tăng gấp đôi.

B. tăng lên.

C. không đổi.

D. giảm xuống.

Câu 193 : Cơ quan chức năng phát hiện bà C giám đốc doanh nghiệp X chưa lắp đặt hệ thống xử lí rác thải theo quy định và thường xuyên sử dụng chất cấm trong sản xuất hàng hóa. Bà C không thực hiện pháp luật theo những hình thức nào dưới đây?

A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.

B. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.

Câu 202 : Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền và làm những gì pháp luật cho phép làm. Là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 203 : Trên cơ sở Luật Doanh nghiệp, công dân thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với khả năng và điều kiện của mình. Điều này thể hiện vai trò của pháp luật là phương tiện để công dân

A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. thực hiện quyền của mình.

C. thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.

D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân.

Câu 204 : Khẳng định nào dưới đây không đúng với nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?A.Mọi công dân được thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.

B. Mọi công dân được chủ động mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh.

C. Mọi công dân được tự do lựa chọn việc làm trong các cơ sở kinh doanh.

D. Mọi công dân được tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.

Câu 205 : Quyền bình đẳng của công dân trong lao động không thể hiện ở nội dung nào sau đây?

A. Giao kết hợp đồng lao động.

B. Thực hiện quyền lao động.

C. Tự do tìm kiếm việc làm.

D. Quyết định lợi nhuận công ty.

Câu 206 : Việc công dân đề xuất giải pháp cách li xã hội trước diễn biến phức tạp của đại dịch covid-19 là việc làm thể hiện quyền

A. bình đẳng trong tiếp cận thông tin.

B. tự do chia sẻ thông tin.

C. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. được tuyên truyền các vấn đề xã hội.

Câu 208 : Vì gia đình có hoàn cảnh khó khăn nên anh H không có điều kiện học tiếp Đại học. Sau mấy năm, anh H vừa làm việc ở nhà máy vừa theo học đại học tại chức, anh H đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do học tập của công dân.

B. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.

C. Quyền được phát triển toàn diện của công dân.

D. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.

Câu 210 : Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với năng khiếu, sở thích và điều kiện của mình là nội dung

A. quyền được phát triển của công dân.

B. quyền sáng tạo của công dân.

C. quyền tự do của công dân.

D. quyền học tập của công dân.

Câu 211 : Nghĩa vụ nào sau đây được xem là rất quan trọng của công dân khi đã thực hiện tốt các hoạt động kinh doanh của mình?

A. Thực hiện chính sách an sinh xã hội.

B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.

C. Thực hiện chính sách xóa đói, giảm nghèo.

D. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.

Câu 212 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là

A. tư liệu lao động.

B. công cụ lao động.

C. đối tượng lao động.

D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 213 : Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ có chức năng nào sau đây?

A. Điệu tiết sản xuất.

B. Thước đo giá trị.

C. Kiểm soát thông tin.

D. Kích thích tiêu dùng.

Câu 214 : Trên thị trường, việc trao đổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc

A. chênh giá.

B. một giá.

C. đồng giá.

D. ngang giá.

Câu 218 : Hành vi trái pháp luật nào sau đây do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện?

A. Anh K trong lúc say rượu đã đánh bạn mình bị thương nặng.

B. Em A bị tâm thần và cố tình lấy đồ của cửa hàng mà không trả tiền.

C. Chị R bị trầm cảm sau khi sinh nên đã la mắng, xúc phạm chồng mình.

D. Anh Y trong lúc lên cơn động kinh đã đập vỡ cửa kính nhà hàng.

Câu 219 : Mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Thay đổi môi trường học tập.

B. Xây dựng nguồn quỹ gia đình.

C. Đăng kí hồ sơ kinh doanh.

D. Bảo vệ an ninh quốc gia.

Câu 220 : Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện qua

A. văn bản mua bán.

B. tài khoản tiết kiệm.

C. hợp đồng lao động.

D. người tuyển dụng.

Câu 221 : Bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.

B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.

C. Một người tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.

D. Một người đang lấy trộm xe máy.

Câu 222 : Khẳng định nào sau đây là phù hợp với quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?

A. Bất kì ai cũng không được quyền đánh người.

B. Cha mẹ được quyền đánh con khi con hư.

C. Ông bà được đánh cháu để dạy bảo cháu.

D. Chỉ những người đủ thẩm quyền mới được đánh người khác.

Câu 223 : Việc làm nào sau đây của tổ bầu cử là phù hợp với quy định của pháp luật trong các trường hợp vì lí do ốm đau, già yếu mà cử tri không thể đến nơi bầu cử được?

A. Cử người tới nhà đón cử tri tơi điểm bầu cử.

B. Loại những người đó ra khỏi danh sách bầu cử.

C. Mang thùng phiếu phụ và phiếu bầu tới tận nơi ở của cử tri.

D. Cho phép người trong gia đình bầu cử thay.

Câu 224 : Người có thẩm quyền giải quyết tố cáo lần đầu theo quy định của Luật khiếu nại, tố cáo là ai trong các trường hợp dưới đây?

A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của người bị tố cáo.

B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quản lí người bị tố cáo.

C. Chánh Thanh tra các cấp, Tổng Thanh tra chính phủ.

D. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Câu 227 : M để quên điện thoại ở nhà của bạn A. Bạn A đã tự ý vào trang cá nhân của M và mạo danh M tán tỉnh các bạn gái. Vậy bạn A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được bảo hộ về tài sản riêng.

B. Được bảo hộ về nơi làm việc.

C. Được bảo đảm an toàn thông tin cá nhân.

D. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.

Câu 228 : Công dân có quyền đưa ra các phát minh sáng chế, sáng kiến cải tiến kĩ thuật là thuộc nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền sáng tạo.

B. Quyền được học tập.

C. Quyền được phát triển.

D. Quyền tác giả.

Câu 229 : Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là

A. Công dân bao nhiêu tuổi cũng có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.

B. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào mà mình muốn.

C. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ mặt hàng nào tùy theo sở thích của mình.

D. Công dân có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh tất cả các mặt hàng khi đủ điều kiện.

Câu 231 : H và Q yêu nhau nhưng bị hai gia đình ngăn cản vì hai bên không cùng dân tộc. Trong trường họp này, gia đình H và Q đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây ?

A. Tự do cá nhân.

B. Tự do yêu đương.

C. Bình đẳng giữa các dân tộc.

D. Bình đẳng giữa các gia đình.

Câu 242 : A. tập tục của địa phương.

A. tập tục của địa phương.

B. quy định của pháp luật.

C. thỏa thuận của cộng đồng.

D. hương ước của làng xã.

Câu 243 : A. phổ thông.

A. phổ thông.

B. bình đẳng.

C. công khai.

D. trực tiếp.

Câu 244 : A. nguyện vọng của nhà chức trách.

A. nguyện vọng của nhà chức trách.

B. tính chất, mức độ của vi phạm.

C. khả năng của người quản lí.

D. trình tự, thủ tục của pháp luật.

Câu 245 : A. Đối tượng lao động

A. Đối tượng lao động

B. Tư liệu lao động

C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Nguyên liệu

Câu 246 : A. yêu cầu của bưu điện.

A. yêu cầu của bưu điện.

B. quy định của pháp luật.

C. đề xuất của người gửi.

D. kiến nghị của người nhận.

Câu 247 : A. văn hóa.

A. văn hóa.

B. hành chính.

C. xã hội.

D. công vụ.

Câu 248 : A. tuyển dụng lao động.

A. tuyển dụng lao động.

B. đào tạo nhân lực.

C. tìm kiếm việc làm.

D. lĩnh vực kinh doanh.

Câu 249 : A. đạo đức.

A. đạo đức.

B. cộng đồng.

C. pháp lí.

D. gia tộc.

Câu 250 : A. đại biểu nhân dân.

A. đại biểu nhân dân.

B. Hội đồng nhân dân.

C. Ủy ban nhân dân.

D. Tòa án nhân dân.

Câu 251 : A. sáng tạo.

A. sáng tạo.

B. chỉ định.

C. phán quyết.

D. đại diện.

Câu 252 : A. đề xuất.

A. đề xuất.

B. khiếu nại.

C. tố cáo.

D. kiến nghị.

Câu 253 : A. phủ định.

A. phủ định.

B. bình chọn.

C. phát triển.

D. phán quyết.

Câu 254 : A. trong nội bộ người sử dụng lao động.

A. trong nội bộ người sử dụng lao động.

B. giữa mục tiêu và biện pháp kích cầu.

C. trong quy trình đào tạo chuyên gia.

D. giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 255 : A. Thước đo giá trị

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 256 : A. tất cả giáo trình nâng cao.

A. tất cả giáo trình nâng cao.

B. những cách thức thống nhất.

C. các phương tiện hiện đại.

D. nhiều hình thức khác nhau.

Câu 257 : A. độc quyền .

A. độc quyền .

B. cung .

C. cầu .

D. sản xuất .

Câu 258 : A. Sử dụng pháp luật.

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ nội quy.

C. Thực hiện quy chế.

D. Thi hành pháp luật.

Câu 259 : A. Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.

A. Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.

B. Biểu quyết xây dựng hương ước làng xã.

C. Góp ý sửa đổi dự thảo Hiến pháp.

D. Hoàn thiện Bộ luật Tố tụng Hình sự.

Câu 260 : A. Bảo mật thông tin.

A. Bảo mật thông tin.

B. Phương tiện cất trữ.

C. Kích thích tiêu dùng.

D. Xóa bỏ cạnh tranh.

Câu 261 : A. Xử lí thông tin liên ngành.

A. Xử lí thông tin liên ngành.

B. Nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí.

C. Khuyến khích bồi dưỡng tài năng.

D. Tham gia các hoạt động văn hóa.

Câu 262 : A. lĩnh vực truyền thông.

A. lĩnh vực truyền thông.

B. phạm vi gia tộc.

C. quan hệ nhân thân.

D. quy ước cộng đồng.

Câu 263 : A. Biểu quyết công khai trong hội nghị.

A. Biểu quyết công khai trong hội nghị.

B. Đóng góp ý kiến trong cuộc họp.

C. Bài xích mọi ý tưởng sáng tạo.

D. Áp đặt quan điểm của cá nhân.

Câu 264 : A. Sử dụng pháp luật.

A. Sử dụng pháp luật.

B. Vận dụng pháp luật.

C. Thi hành pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 265 : A. Đánh người gây thương tích .

A. Đánh người gây thương tích .

B. Vu khống, bôi nhọ người khác.

C. Quay lén người khác tung lên mạng.

D. Bắt và giam giữ người trái phép

Câu 266 : A. Bất khả xâm phạm về tài sản.

A. Bất khả xâm phạm về tài sản.

B. Bất khả xâm phạm về đời tư.

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

Câu 267 : A. Phản biện.

A. Phản biện.

B. Kháng nghị.

C. Tố cáo.

D. Khiếu nại.

Câu 268 : A. Đa chiều.

A. Đa chiều.

B. Huyết thống.

C. Nhân thân.

D. Truyền thông.

Câu 269 : A. Những ngườicó trìnhđộ.

A. Những ngườicó trìnhđộ.

B. Những ngườicó tàisản.

C. Mọicông dân.

D. Những người từ đủ18tuổi.

Câu 270 : A. Bất khả xâm phạm về danh tính.

A. Bất khả xâm phạm về danh tính.

B. Bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.

D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.

Câu 272 : A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.

A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.

B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.

C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.

D. Chủ động mở rộng quy mô.

Câu 273 : A. Hình sự.

A. Hình sự.

B. Hành chính.

C. Dân sự.

D. Kỉ luật.

Câu 274 : A. Học theo chỉ định.

A. Học theo chỉ định.

B. Học vượt cấp, vượt lớp.

C. Học thường xuyên, liên tục.

D. Học bất cứ ngành, nghề nào.

Câu 276 : A. Gián tiếp.

A. Gián tiếp.

B. Đại diện.

C. Ủy quyền.

D. Trực tiếp.

Câu 277 : A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.

A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.

B. Giám đốc K và chị M.

C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.

D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.

Câu 278 : A. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.

A. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.

B. Vợ chồng chị N và chị D.

C. Vợ chồng chị V và chị D

D. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D.

Câu 279 : A. Anh K , chị S và ông P

A. Anh K , chị S và ông P

B. Anh K và chị S

C. Anh K , chị Q và chị S

D. Anh K và ông P

Câu 280 : A. Anh D, H, A

A. Anh D, H, A

B. Anh A, Q, D

C. Anh H và D

D. Anh H, A,

Câu 281 : A. hệ thống các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

A. hệ thống các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

B. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

C. các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bắt buộc mọi người phải tuân theo.

D. các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam.

Câu 282 : Hành vi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm dân sự

A. Trộm cắp tài sản công dân

B. Cố ý lây truyền HIV cho người khác

C. không thực hiện chia tài sản theo di chúc người mất

D. Làm thiệt hại tài sản của nhà nước

Câu 283 : Khi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử người dân thực thi hình thức dân chủ nào?

A. Dân chủ đại diện

B. Dân chủ tập trung

C. Dân chủ trực tiếp

D. Dân chủ gián tiếp

Câu 284 : Trường hợp nào dưới đây người bị bắt khẩn được trả tự do

A. Người đó được gia đình xin bảo lãnh về nhà

B. Người đó bị ốm phải đi cấp cứu tại bệnh viện

C. Để cứu một con tin đang bị đe dọa

D. Quyết định bắt người không được Viện kiểm sát phê chuẩn

Câu 285 : Q thi đỗ và được tuyển chọn vào lớp Cử nhân chất lượng cao của Trường Đại học M. Q đã được hưởng quyền gì dưới đây của công dân ?

A. Quyền học không hạn chế.

B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.

C. Quyền được phát triển của công dân.

D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.

Câu 287 : Theo quy định của pháp luật, người từ đủ 16 tuổi trở lên có hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước nhưng mức độ nguy hiềm cho xã hội thấp hơn tội phạm

A. cần bào lưu quan điểm cá nhân.

B. cần hủy bỏ mọi giao dịch dân sự.

C. phải chuyển quyền nhân thân.

D. phải chịu trách nhiệm hành chính.

Câu 288 : Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết

D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết

Câu 290 : H có năng khiếu âm nhạc, đã giành giải thưởng quốc gia về đàn Piano, nên H được tuyển thẳng vào Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Vậy H đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân ?

A. Quyền học tập theo sở thích.

B. Quyền học tập không hạn chế.

C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng phát triển tài năng.

D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc.

Câu 291 : Quyền học tập của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây ?

A. Quyền học bất cứ nghành nghề nào mình thich.

B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.

C. Quyền học không hạn chế.

D. Học ngành, nghề phù hợp với khả năng và điều kiện của mình.

Câu 293 : Khi nhu cầu của ngườitiêu dùng về mặt hàng nào đó giảm mạnh thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào?

A. Giữ nguyên quy mô sản xuất

B. Tái cơ cấu sản xuất

C. Mở rộng sản xuất

D. Thu hẹp sản xuất

Câu 294 : Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về

A. Trách nhiệm trước Tòa

B. Quyền và nghĩa vụ

C. Trách nhiệm pháp lý

D. Thực hiện pháp luật

Câu 295 : Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do

A. Pháp luật quy định

B. Cơ quan phê duyệt

C. Cá nhân đề xuất

D. Tòa án quy định

Câu 297 : Trong đời sống xã hội, vai trò của pháp luật được xem xét từ hai góc độ, đó là

A. xã hội và công dân.

B. Nhà nước và công dân.

C. quản lí và bảo vệ.

D. tổ chức xã hội và cá nhân.

Câu 298 : Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bắt người đang thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Điều tra vụ án.

B. Cướp giật tài sản.

C. Theo dõi nghi phạm.

D. Thu thập vật chứng.

Câu 299 : Mọi công dân đều có quyền đầu tư kinh doanh và đóng thuế theo quy định của pháp luật là biểu hiện bình đẳng về

A. quyền và nghĩa vụ trong lao động

B. quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh

C. nghĩa vụ với nhà nước

D. nghĩa vụ trong kinh doanh

Câu 302 : Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây

A. Bị đơn phương chấm dứt hợp đồng

B. Bị điều động sang công việc khác khi không đáp ứng được công việc

C. Bị bắt vì vi phạm hình sự

D. Bị trừ lương khi vi phạm kỷ luật

Câu 303 : Trường hợp nào dưới đây thể hiện hình thức áp dụng pháp luật?

A. Công dân tham gia bầu cử Đại biểu Quốc hội.

B. Người kinh doanh nộp thuế theo quy định pháp luật.

C. Cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm pháp luật.

D. Người điều khiển xe máy phải đội mũ bảo hiểm theo quy định pháp luật.

Câu 307 : Anh X kinh doanh tân dược, anh thường xuyên nhập thuốc giả về bán nhằm thu nhiều lợi nhuận. Hành vi của anh X biểu hiện mặt hạn chế nào sau đây của cạnh tranh

A. làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng

B. đầu cơ tích trữ gây rối thị trường

C. làm ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng

D. Sử dụng thủ đoạn phi pháp bất lương

Câu 309 : Nhà hàng F đã tự ý kinh doanh thêm dịch vụ massage, trong khi chỉ đăng kí kinh doanh dịch vụ ănuống. Nhà hàng F đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.

B. Tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.

C. Tự chủ kinh doanh.

D. Mở rộng thị trường.

Câu 311 : Giám đốc công ty Y quyết định cho chị X sang làm công việc nặng nhọc, thuộc danh mục mà pháp luật quy định"không được sử dụng lao động nữ" trong khi công ty vẫn có lao động nam để làm công việc này. Quyết định của giám đốc công ty đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây?

A. Quyền ưu tiên lao động nữ.

B. Quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.

C. Quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.

D. Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 312 : A. Quyền về đời tư cá nhân

A. Quyền về đời tư cá nhân

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

D. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự, nhân phẩm

Câu 313 : Ông N mất một chiếc đồng hồ, do nghi ngờ ông S lấy trộm nên ông N yêu cầu vào khám xét nhà ông S. Ông S không đồng ý nhưng bố con ông N vẫn xông vào nhà khám. Trường hợp này bố con ông N đã.

A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

D. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự, nhân phẩm

Câu 315 : Do nghi ngờ H lấy trộm đồ của mình bà G đã chửi bới, lăng mạ đánh đập H, sau đó nhốt H vào kho.Hành vi của bà G không vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể

D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu 317 : Trường hợp nào sau đây là tài sản chung của vợ chồng?

A. Những thu nhập hợp pháp được vợ chồng tạo ra trong thời kì hôn nhân.

B. Tài sản được thừa kế riêng, tặng, cho riêng trong thời kì hôn nhân.

C. Tài sản mà mỗi người có được trước khi kết hôn.

D. Tài sản được chia riêng cho vợ, chồng trong thời kì hôn nhân.

Câu 321 : A. quyền lao động của công dân.

A. quyền lao động của công dân.

B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

C. giao kết hợp đồng lao động.

D. quyền tự do lựa chọn việc làm.

Câu 322 : A. Tính phổ biến.

A. Tính phổ biến.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính xã hội.

D. Tính cộng đồng.

Câu 323 : A. Sử dụng pháp luật.

A. Sử dụng pháp luật.

B. Áp dụng pháp luật.

C. Thi hình pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 324 : A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.

A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.

B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.

C. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.

D. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.

Câu 325 : A. Chị C và chị K.

A. Chị C và chị K.

B. Chị K.

C. Chị

C.

D. Anh A.

Câu 327 : A. kỷ luật.

A. kỷ luật.

B. cảnh cáo.

C. tịch thu phương tiện.

D. phạt tiền.

Câu 328 : A. Áp dụng pháp luật.

A. Áp dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật.

Câu 329 : A. Anh Đ thực hiện đúng pháp luật do xây nhà trên đất của mình.

A. Anh Đ thực hiện đúng pháp luật do xây nhà trên đất của mình.

B. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hành chính vì đã xâm phạm đến tài sản của chị H.

C. Anh Đ xâm phạm quan hệ tài sản nên phải chịu trách nhiệm dân sự.

D. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hình sự và phải bồi thường cho chị H.

Câu 330 : A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.

A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.

B. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.

C. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.

D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.

Câu 331 : A. chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.

A. chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.

B. chịu trách nhiệm dân sự như nhau.

C. chịu trách nhiệm dân sự khác nhau.

D. chịu trách nhiệm pháp lí khác nhau.

Câu 332 : A. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

A. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

C. quyền dân chủ của công dân.

D. quyền tự do của công dân.

Câu 333 : A. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.

A. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.

B. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

C. người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.

D. người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.

Câu 334 : Những hành vi vi phạm pháp luật xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp của công dân đều được xử lý nghiêm minh, đúng người, đúng tội là thể hiện

A. trách nhiệm đảm bảo quyền bình đẳng của cá nhân, tổ chức trước pháp luật.

B. trách nhiệm bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.

C. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trong xã hội.

D. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.

Câu 335 : A. công dân bình đẳng về quyền và trách nhiệm pháp lí.

A. công dân bình đẳng về quyền và trách nhiệm pháp lí.

B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. công dân bình đẳng về mọi mặt trước pháp luật.

Câu 337 : A. điều kiện chăm sóc về thể chất.

A. điều kiện chăm sóc về thể chất.

B. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.

C. điều kiện học tập không hạn chế.

D. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.

Câu 338 : A. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

A. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.

C. tự do ngôn luận.

D. bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 339 : A. tự do của công dân.

A. tự do của công dân.

B. nghĩa vụ của công dân.

C. lợi ích của công dân.

D. nhu cầu của công dân.

Câu 340 : A. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người.

A. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người.

B. Khi cần thiết công an có quyền bắt người.

C. Trong trường hợp cần thiết có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.

D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

Câu 341 : A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.

D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 342 : A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

Câu 343 : A. Trưởng công an thành phố T.

A. Trưởng công an thành phố T.

B. Anh H.

C. Công an M.

D. Công an M và anh H.

Câu 344 : A. thảo luận vào các công việc chung của đất nước.

A. thảo luận vào các công việc chung của đất nước.

B. phê phán cơ quan nhà nước trên Facebook.

C. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội.

D. xây dựng văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế

Câu 345 : A. công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.

A. công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.

B. công dân từ đủ 20 tuổi trở lên.

C. cán bộ, công chức nhà nước.

D. mọi công dân.

Câu 346 : A. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.

A. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.

B. mục đích của quyền.

C. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.

D. đối tượng sử dụng quyền.

Câu 347 : A. Quyền từ do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.

A. Quyền từ do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.

B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

C. Quyền công khai, minh bạch.

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 348 : A. tự do của công dân.

A. tự do của công dân.

B. phát triển của công dân.

C. học tập của công dân.

D. sáng tạo của công dân.

Câu 349 : A. Giám đốc công ty.

A. Giám đốc công ty.

B. Cơ quan cấp trên của công ty.

C. Cơ quan công an.

D. Tổ chức Đảng của công ty.

Câu 350 : A. Có thể học bằng nhiều hình thức.

A. Có thể học bằng nhiều hình thức.

B. Có quyền học bất cứ ngành nghề nào.

C. Có quyền học từ thấp đến cao.

D. Quyền học tập không hạn chế của công dân.

Câu 351 : A. Lựa chọn trường mĩ thuật.

A. Lựa chọn trường mĩ thuật.

B. Nghiên cứu khoa học, công nghệ.

C. Đưa ra phát minh, sáng chế.

D. Hợp lí hóa dây truyền sản xuất.

Câu 352 : A. Học không hạn chế.

A. Học không hạn chế.

B. Học bất cứ nghề nào.

C. Học bất cứ ngành nào.

D. Học suốt đời.

Câu 353 : A. Dưới 19 tuổi.

A. Dưới 19 tuổi.

B. Dưới 20 tuổi.

C. Dưới 18 tuổi.

D. Dưới 17 tuổi.

Câu 354 : A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

B. Nhu cầu của người tiêu dùng.

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.

D. Nhu cầu của mọi người.

Câu 355 : A. phương thức sản xuất.

A. phương thức sản xuất.

B. quá trình sản xuất.

C. lực lượng sản xuất.

D. tư liệu sản xuất.

Câu 356 : A. sức cạnh tranh trên thị trường.

A. sức cạnh tranh trên thị trường.

B. giá cả.

C. giá trị trao đổi.

D. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa A và hàng hóa B.

Câu 358 : A. hạ giá thành sản phẩm xuống.

A. hạ giá thành sản phẩm xuống.

B. cạnh tranh với nhau.

C. thu hẹp quy mô sản xuất.

D. tăng quy mô sản xuất.

Câu 359 : B. Chi M, bà S,ông G và chị Y.

A. Anh H, chị M và ông G.

C. Anh H, chị M và bà S.

D. Anh H, chị M, bà S và ông G.

Câu 362 : Công dân vi phạm pháp luật dân sự trong trường hợp nào dưới đây?

A. Nghỉ việc không có lý do

B. Đi xe máy phóng nhanh vượt ẩu

C. Sản xuất và tiêu thụ hàng giả

D. Giao hàng không đúng hợp đồng

Câu 363 : Trong những nghĩa vụ dưới đây của người kinh doanh, nghĩa vụ nào là quan trọng nhất?

A. Nộp thuế đầy đủ.

B. Bảo vệ môi trường.

C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

D. Bảo vệ tài nguyên.

Câu 364 : Ở nước ta hiện nay, chủ thể nào dưới đây có quyền thành lập doanh nghiệp ?

A. Người chưa thành niên.

B. Tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật Doanh nghiệp.

C. Người bị mất năng lực hành vi dân sự.

D. Người đang chấp hành hình phạt tù.

Câu 365 : Theo quy định của pháp luật việc kiểm soát thư tín điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện khi

A. Nghi ngờ có chứa thông tin không lành mạnh

B. quyết định của nhà nước có thẩm quyền

C. tin báo của quần chúng nhân dân

D. ý kiến của đại diện lãnh đạo cơ quan

Câu 367 : A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. Kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên

C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa

D. Nâng cao năng suất lao động

Câu 369 : A. hết bậc Trung học phổ thông.

A. hết bậc Trung học phổ thông.

B. tất cả các nghành nghề theo nguyện vọng cá nhân.

C. hết bậc Đại học.

D. mọi bậc học thông qua các kì tuyển sinh hoặc xét tuyển.

Câu 370 : A. Buộc các chủ thể pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật

A. Buộc các chủ thể pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật

B. Giáo dục răn đe người khác để họ tránh làm những việc trái pháp luật

C. Thay đổi các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ

D. Ngăn chặn các chủ thể có hành vi trái pháp luật tiếp tục vi phạm

Câu 371 : A. Thỏa ước lao động tập thể và không trái pháp luật

A. Thỏa ước lao động tập thể và không trái pháp luật

B. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động

C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

D. Khách quan, dân chủ, công bằng

Câu 372 : A. hành vi trái pháp luật

A. hành vi trái pháp luật

B. vi phạm pháp luật

C. trách nhiệm hành chính

D. vi phạm nội quy

Câu 373 : A. hưởng đời sống vật chất đầy đủ.

A. hưởng đời sống vật chất đầy đủ.

B. từ bỏ quan niệm truyền thống.

C. tham gia các giao dịch dân sự.

D. thanh lí tài sản công cộng

Câu 374 : A. quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

A. quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản

B. quy tắc quản lý nhà nước

C. quy tắc quản lý nhân sự

D. quan hệ lao động và công vụ nhà nước

Câu 375 : A. Nghi ngờ có phạm tội lẫn trốn

A. Nghi ngờ có phạm tội lẫn trốn

B. Có căn cứ khẳng định có chứa phương tiện gây án

C. cần bắt người đang có lệnh truy nã

D. khẳng định có tài liệu liên quan đến vụ án

Câu 376 : A. quyền và bổn phận

A. quyền và bổn phận

B. quyền và nghĩa vụ

C. trách nhiệm pháp lý

D. trách nhiệm đạo đức

Câu 377 : A. giá cả độc lập với cầu

A. giá cả độc lập với cầu

B. giá cả ngang bằng với giá trị

C. giá cả tăng thì cầu giảm

D. giá cả giảm thì cầu tăng

Câu 378 : A. đại diện

A. đại diện

B. trực tiếp

C. gián tiếp

D. công khai

Câu 380 : A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự,nhân phẩm

C. Bất khả xâm phạm về uy tín cá nhân

D. Bất khả xâm phạm về bí mật, đời tư

Câu 381 : Công dân thi hành pháp luật trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mở rộng quy mô kinh doanh

B. Lựa chọn hình thức kinh doanh

C. Tự do tìm kiếm khách hàng

D. Chủ động nộp thuế theo quy định

Câu 382 : A. Giam giữ người nghi ngờ phạm tội

A. Giam giữ người nghi ngờ phạm tội

B. Đe dọa giết người

C. Vu khống người khác

D. Bắt giam kẻ trộm để tống tiền

Câu 383 : A. Quyền tự do ngôn luận

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Chủ động phán quyết

C. Xây dựng chính sách

D. Xử lý thông tin

Câu 384 : A. Ông T và N

A. Ông T và N

B. Ông T, con trai và N

C. Con trai ông T và N

D. Ông T và con trai

Câu 385 : A. Cung-cầu ảnh hưởng đến giá cả

A. Cung-cầu ảnh hưởng đến giá cả

B. Cung-cầu tác động lẫn nhau

C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung cầu

D. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cầu

Câu 386 : A. Hình sự và dân sự

A. Hình sự và dân sự

B. Hành chính và dân sự

C. Kỉ luật và hành chính

D. Dân sự và kỉ luật

Câu 387 : A. Thước đo giá trị

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện thanh toán

D. Phương tiện cất trữ

Câu 388 : A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.

A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.

B. trách nhiệm về quyền và nghĩa vụ của công dân.

C. quan hệ về quyền và nghĩa vụ của công dân.

D. năng lực thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân.

Câu 389 : A. Quyền tự do học tập của công dân.

A. Quyền tự do học tập của công dân.

B. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.

C. Quyền được phát triển toàn diện của công dân.

D. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.

Câu 390 : A. Hành chính

A. Hành chính

B. Hình sự

C. Kỷ luật

D. Dân sự

Câu 391 : A. Y tạo giá đỗ theo sáng chế của G.

A. Y tạo giá đỗ theo sáng chế của G.

B. G nghiên cứu tạo ra máy làm giá đỗ.

C. J thưởng thức ca khúc của nhạc sĩ Phú Quang.

D. H tìm hiểu các tác phẩm của nhà văn Nam Cao.

Câu 393 : A. Những việc dân được giám sát kiểm tra

A. Những việc dân được giám sát kiểm tra

B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C. Những việc dân được thảo luận trước khi chính quyền xã quyết định

D. Những việc phải được thông báo để dân biết thực hiện

Câu 395 : Nội dung nào dưới đây không đúng với quyền sáng tạo của công dân?

A. Quyền tác giả.

B. Quyền sở hữu công nghiệp.

C. Quyền sáng tác các tác phẩm văn học.

D. Quyền được chăm sóc sức khỏe.

Câu 396 : A. Ông A và ông G

A. Ông A và ông G

B. Ông A và bà X

C. Ông C và ông G, bà X

D. Ông A và ông C, bà X

Câu 397 : A. Anh G và H.

A. Anh G và H.

B. Anh G, và L.

C. Anh K và anh G.

D. Anh K, G, H và L

Câu 398 : A. Tự do ngôn luận

A. Tự do ngôn luận

B. Tố cáo

C. Khiếu nại

D. Bày tỏ ý kiến

Câu 399 : A. Khả năng lao động

A. Khả năng lao động

B. hợp đồng lao động

C. trách nhiệm lao động.

D. điều kiện lao động

Câu 401 : Trong sản xuất việc kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất thành

A. phương thức sản xuất.

B. tư liệu sản xuất.

C. quá trình sản xuất.

D. lực lượng sản xuất.

Câu 403 : Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam và nữ áp dụng cho tất cả mọi người, không có ngoại lệ phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

Câu 405 : Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. quan hệ tài sản và nhân thân.

B. quan hệ kinh tế và lao động.

C. quy tắc quản lý nhà nước.

D. trật tự và an toàn xã hội.

Câu 406 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí?

A. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật.

B. San bằng lợi ích kinh d.

C. Răn đe người khác không vi phạm .

D. Kiềm chế việc làm sai phạm.

Câu 407 : Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về

A. quyền và nghĩa vụ.

B. quyền và trách nhiệm.

C. nghĩa vụ và trách nhiệm.

D. trách nhiệm và pháp lý.

Câu 408 : Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không thể hiện ở việc người lao động được

A. trả công theo đúng năng lực.

B. tham gia bảo hiểm xã hội.

C. lựa chọn mức thuế thu nhập.

D. tạo cơ hội tiếp cận việc làm.

Câu 410 : Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều bình đẳng trong việc

A. tự do xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.

B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.

C. chia đều của cải trong đời sống xã hội.

D. chủ động mở rộng qui mô ngành nghề.

Câu 413 : Theo quy định của pháp lụât, mọi công dân có hành vi xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác đều bị

A. xét xử lưu động.

B. xử lí theo pháp luật.

C. tước bỏ nhân quyền.

D. bắt giữ khẩn cấp.

Câu 414 : Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng

A. bảo đảm bí mật.

B. sao kê đồng loạt.

C. kiểm soát nội dung.

D. niêm yết công khai.

Câu 415 : Ở phạm vi cả nước nhân dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội bằng việc thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Thảo luận kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.

B. Kiểm tra vụ việc tiêu cực của cán bộ xã.

C. Phản ánh bất cập khi thi hành chính sách đất đai.

D. Xây dựng hương ước, quy ước.

Câu 419 : Công dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với

A. yêu cầu của bố mẹ.

B. nhu cầu xã hội.

C. khả năng bản thân.

D. định hướng nhà trường.

Câu 420 : Theo quy định của pháp luật, để giải quyết vấn đề việc làm cho người dân thì các cơ sở kinh doanh

A. cần tạo ra nhiều việc làm mới.

B. cần thúc đẩy hiện tượng lạm phát.

C. phài xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.

D. phải duy trì sự phân hóa giàu nghèo.

Câu 421 : Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?

A. Chức năng thực hiện.

B. Chức năng thông tin.

C. Chức năng điều tiết.

D. Chức năng kiểm định.

Câu 422 : Việc làm nào sau đây là mặt tích cực của cạnh tranh?

A. Khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá.

B. Làm hàng giả, kinh doanh hàng quốc cấm.

C. Vơ vét xi măng để đầu cơ tích trữ.

D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

Câu 423 : Thanh niên B lạnh lách đánh võng là không thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Áp dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 424 : Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự?

A. Từ chối nhận di sản thừa kế.

B. Tổ chức buôn bán người qua biên giới .

C. Giao hàng không đúng địa điểm

D. Vô hiệu hóa hệ thống giám sát hành trình.

Câu 425 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không vi phạm quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực giáo dục?

A. Từ chối tiếp nhận sinh viên dân tộc cử tuyển.

B. Làm sai chế độ học bổng cho học sinh dân tộc .

C. Tài trợ kinh phí xây dựng trường dân tộc nội trú.

D. Gian lận hưởng chế độ ưu tiên học sinh dân tộc.

Câu 426 : Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi

A. bảo trợ người già neo đơn.

B. truy tìm đối tượng phản động.

C. giám hộ trẻ em khuyết tật.

D. giam giữa người trái pháp luật.

Câu 427 : Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người nào đó có

A. công cụ để thực hiện tội phạm.

B. đối tượng tố cáo nặc danh.

C. hồ sơ đấu giá đất nền.

D. quyết định điều động nhân sự.

Câu 428 : Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền bầu cử bằng cách nào dưới đây là đúng pháp luật?

A. Trực tiếp viết phiếu bầu.

B. Nhờ người khác bỏ phiếu.

C. Ủy quyền người khác viết phiếu.

D. Tham khảo phiếu bầu của mọi người.

Câu 429 : Theo quy định của pháp luật, quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở của công dân gắn liền với việc công dân tham gia

A. đăng ký đấu giá bất động sản.

B. xây dựng quy ước hương ước.

C. xét xử lưu động của tòa án.

D. đăng nhập cổng dịch vụ công.

Câu 430 : Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền sáng tạo khi

A. làm giả nhãn hiệu sản phẩm.

B. làm giả hồ sơ vay vốn.

C. sưu tầm tài liệu tham khảo.

D. trích lục nguồn tài liệu.

Câu 442 : Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành được bắt nguồn và thực hiện trong

A. giới hạn phạm vi gia tộc.

B. thói quen văn hóa làng xã.

C. xây dựng kế hoạch dân vận.

D. thực tiễn đời sống xã hội.

Câu 443 : Một trong những tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là

A. bảo mật tỉ lệ lạm phát kinh tế.

B. kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

C. khuyến khích sản xuất tự cung, tự cấp.

D. chiếm lĩnh ngân sách quốc gia.

Câu 444 : Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ làm những gì mà pháp luật

A. cấm không phải làm.

B. quy định phải làm.

C. khuyến khích làm.

D. cho phép làm.

Câu 446 : Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?

A. Đăng ký tư vấn nghề nghiệp.

B. Từ chối di sản thừa kế.

C. Chấp hành quy định về phòng dịch.

D. Bảo trợ người vô gia cư.

Câu 448 : Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung, thể hiện ở các quyền

A. sử dụng, đem cho hay bán.

B. bán, cho vay hoặc cho thuê.

C. chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.

D. sở hữu, sử dụng, định đoạt.

Câu 449 : Theo qui định của pháp luật, lao động nữ được tạo điều kiện để thực hiện tốt chức năng làm mẹ là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa

A. nhà đầu tư và đội ngũ nhân công.

B. lực lượng lao động và bên đại diện.

C. người sử dụng lao động và đối tác.

D. lao động nam và lao động nữ.

Câu 453 : Làm chết người là hành vi xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về

A. nhân phẩm của công dân.

B. tính mạng và sức khỏe của công dân.

C. tinh thần của công dân.

D. danh dự và phẩm giá của công dân.

Câu 455 : Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là

A. ngăn chặn đấu tranh phê bình.

B. lan truyền bí mật quốc gia.

C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.

D. cản trở phản biện xã hội.

Câu 456 : Đối với người khiếu nại thì mục đích của khiếu nại là nhằm

A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.

B. khôi phục lợi ích của Nhà nước.

C. bảo vệ Nhà nước và pháp luật

D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 458 : Công dân được sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật là thuộc quyền nào dưới đây?

A. Quyền nghiên cứu khoa học.

B. Quyền sở hữu trí tuệ.

C. Quyền học tập.

D. Quyền tác giả.

Câu 459 : Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân được

A. bình đẳng về cơ hội học tập.

B. đào tạo mọi ngành nghề.

C. miễn học phí toàn phần.

D. ưu tiên chọn trường học.

Câu 460 : Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về

A. bảo lưu nguồn vốn.

B. phát triển kinh tế.

C. điều phối nhân lực.

D. cứu trợ xã hội.

Câu 462 : Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những

A. nguyên nhân của sự giàu nghèo.

B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.

C. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.

D. tính chất của cạnh tranh.

Câu 464 : Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp nào dưới đây công dân đã thi hành pháp luật?

A. Chủ động khai báo y tế phòng dịch.

B. Tăng cường đầu cơ tích trữ.

C. Tham gia hoạt động thiện nguyện.

D. Hoàn thiện sản phẩm đấu giá.

Câu 465 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị?

A. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.

B. Ứng cử hội đồng nhân dân xã.

C. Hỗ trợ tái định cư khu vực sạt lở.

D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.

Câu 466 : Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của công dân chỉ được tiến hành khi

A. bất đồng quan điểm.

B. nảy sinh mâu thuẫn.

C. pháp luật cho phép.

D. nội bộ lục đục.

Câu 467 : Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi

A. tuyên truyền tư tưởng dị đoan.

B. bày tỏ quan điểm trong cuộc họp.

C. chia sẻ bí mật quốc gia.

D. lan truyền thông tin sai sự thật

Câu 468 : Theo quy định của pháp luật, quyền bầu cử không được áp dụng với người đang

A. là đối tượng cần tố cáo.

B. bị tạm giam để điều tra.

C. tham gia công tác biệt phái.

D. đang lãnh án tù chung thân.

Câu 469 : Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được

A. thông báo tuyển dụng nhân sự.

B. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.

C. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân.

D. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do.

Câu 470 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân dều được

A. cung cấp thông tin.

B. hưởng phụ cấp độc hại.

C. định đoạt tài sản công.

D. chiếm hữu tài nguyên.

Câu 471 : Khi phát hiện con gái mình có dấu hiệu bị xâm hại bởi một đối tượng gần nhà, chị D đã gửi đơn tố cáo lên cơ quan công an thành phố. Trong trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?

A. Phương tiện bảo vệ quyền và tài sản của công dân.

B. Phương tiện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

C. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình.

D. Phương tiện để nhà nước quản lí văn hóa và xã hội.

Câu 481 : Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển

C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa

D. Tạo năng suất lao động cao hơn

Câu 482 : Công dân có thể học hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học tập trung, học ban ngày hay buổi tối là:

A. quyền học tập không hạn chế.

B. quyền học bất cứ ngành nghề nào.

C. quyền học thường xuyên, học suốt đời.

D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 483 : A. Trong giao kết hợp đồng lao động

A. Trong giao kết hợp đồng lao động

B. Trong thực hiện quyền lao động

C. Giữa lao động phổ thông và đại học

D. Giữa lao động nam và lao động nữ

Câu 484 : Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là mọi công dân đều có quyền tự do

A. miễn giảm thuế thu nhập

B. lựa chọn loại hình doanh nghiệp

C. đơn phương chấm dứt hợp đồng

D. thực hiện các nghĩa vụ tài chính.

Câu 485 : Yếu tố quan trọng nhất quyết định việc tuân thủ hay vi phạm pháp luật của cá nhân, tổ chức là

A. điều kiện kinh tế

B. giáo dục của gia đình

C. Ý thức của con người

D. nội dung của pháp luật

Câu 486 : A. thúc đẩy kinh doanh phát triển

A. thúc đẩy kinh doanh phát triển

B. mong muốn của mình trong kinh doanh

C. nghĩa vụ của mình trong kinh doanh

D. quyền tự chủ ngành nghề kinh doanh

Câu 487 : A. xây dựng chương trình sinh hoạt

A. xây dựng chương trình sinh hoạt

B. quyền lực thuộc về dân

C. tự do hoạch định chính sách

D. quyền tự do ngôn luận

Câu 488 : Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ không bị phân biệt bởi

A. sở thích riêng biệt

B. khả năng vượt trội

C. địa vị xã hội

D. nhu cầu cá nhân

Câu 489 : Hành vi nào dưới đây, khôngvi phạm quyền được pháp luật bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

A. Chị Y nghe trộm điện thoại

B. Chị P nhờ chuyển thư hộ

C. Anh B tự ý bóc thư người khác

D. Em N tự ý hủy thư người khác

Câu 490 : Theo quy định của pháp luật, hợp đồng lao động được kí kết theo nguyên tắc:

A. Tự chủ, độc lập, tự giá

B. Tự do, công bằng, dân chủ

C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

D. Tự giác, công bằng, bình đẳng

Câu 491 : A. An toàn và bí mật điện thoại

A. An toàn và bí mật điện thoại

B. Danh dự, nhân phẩm và quyền bí mật điện thoại của công dân

C. Tính mạng, sức khỏe và danh dự nhân phẩm của công dân

D. Quyền pháp luật bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tính

Câu 492 : A. Trực tiếp

A. Trực tiếp

B. Phổ thông

C. Bình đẳng

D. Tự do

Câu 493 : A. Hành chính

A. Hành chính

B. Dân sự

C. Hình sự

D. Kỷ luật

Câu 495 : Pháp luật của nước ta do Nhà nước ban hành, được đảm bảo thực hiện bằng

A.quyền lực Nhà nước.

B.quyền lực của Đảng Cộng sản.

C.quyền lực của Công đoàn.

D.quyền lực của Mặt trận Tổ quốc.

Câu 496 : Trongsản xuất và lưu thông hàng hóa quy luật giá trị yêu cầu điều gì?

A. Phải dựa trên thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa

B. Phải dựa trên thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

C. Phải dựa trên thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

D. Phải dựa trên cơ sở giá trị trao đổi.

Câu 497 : Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của mình thông qua việc:

A. tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.

B. tham gia lao động công ích ở địa phương.

C. thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước trưng cầu dân ý.

D. viết bài, đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương.

Câu 498 : Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 499 : A. tư liệu lao động.

A. tư liệu lao động.

B. công cụ lao động.

C. đối tượng lao động.

D. phương tiện lao động.

Câu 500 : Công dân tham gia thảo luận góp ý kiến sửa đổi luật Dân sự là thể hiện

A. thực hiện trách nhiệm của người trúng cử

B. chất vấn hội đồng nhân dân

C. thu thập ý kiến cử tri

D. tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 501 : Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây?

A. thấy kẻ lạ đột nhập vào nhà

B. bị điều chuyển công tác một cách bất thường

C. phát hiện vận chuyển hàng cấm

D. chứng kiến việc sản xuất hàng giả

Câu 502 : A. loại hình dịch vụ y tế.

A. loại hình dịch vụ y tế.

B. loại hình dịch vụ kinh tế.

C. các lĩnh vực xã hội.

D. các hình thức bảo hiểm.

Câu 504 : A. Các qui tắc của pháp luật cũng là các qui tắc của đạo đức.

A. Các qui tắc của pháp luật cũng là các qui tắc của đạo đức.

B. Cả pháp luật và đạo đức đều thể hiện sự công minh, công bằng, lẽ phải.

C. Cả pháp luật và đạo đức đều bảo vệ cái thiện, chống cái ác.

D. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức.

Câu 505 : A. địa vị thành phần và học vấn xã hội của người vi phạm

A. địa vị thành phần và học vấn xã hội của người vi phạm

B. dấu hiệu và năng lực trách nhiệm pháp lý

C. đối tượng mực độ và tính chất vi phạm

D. các lỗi của chủ thể vi phạm

Câu 506 : A. Tự phán quyết.

A. Tự phán quyết.

B. Đối thoại.

C. Kiểm tra.

D. Được phát triển.

Câu 507 : Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bình đẳng trong lao động khi

A. ấn định thời gian nộp thuế.

B. tham gia bào hiểm nhân thọ.

C. tự do lựa chọn việc làm.

D. chia đều ngân sách nội bộ

Câu 508 : A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp

B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 509 : Do mâu thuẫn với chị M kế toán cùng công ty, chị N đã bịa đặt và tung tin chị M lấy tiền ngân quỹ của công ty. Tức giận chị M hành hung gây thương tích cho chị N. Trong trường hợp này, chị M đã vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

C. Được pháp luật bảo hộ về bí mật, đời tư

D. Được pháp luật bảo hộ về tài sản.

Câu 510 : Khi ký kết hợp đồng lao động vào làm trong công ty G, chị H đề nghị chỉnh sửa điều khoản về tiền lương trong hợp đồng. Giám đốc công ty từ chối đề nghị này. Việc đề nghị của chị H căn cứ vào quyền bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về tìm kiếm việc làm

B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động

D. Bình đẳng giữa những người lao động.

Câu 511 : A. Vi phạm hình sự

A. Vi phạm hình sự

B. Vi phạm dân sự

C. Vi phạm hành chính

D. Vi phạm kỉ luật

Câu 512 : Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Đề xuất ứng dụng dịch vụ truyền thông.

B. Tự ý tiêu hủy thư tín của người khác.

C. Công khai hộp thư điện tử của bản thân.

D. Chia sẻ thông tin kinh tế toàn cầu.

Câu 515 : A. Sử dụng pháp luật.

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Thi hành pháp luật.

Câu 516 : Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là:

A. Tất cả các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.

B. Tất cả các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng

C. Tất cả các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ

D. Tất cả các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ

Câu 519 : A. Anh A và chị N.

A. Anh A và chị N.

B. Anh A, chị G và ông B.

C. Anh A, chị N và chị G.

D. Anh A và chị G.

Câu 521 : A. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.

A. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.

B. Quyền chính trị của công dân.

C. Tự do ngôn luận.

D. Tham gia vào đời sống chính trị, xã hội.

Câu 523 : A. học vượt cấp

A. học vượt cấp

B. học suốt đời

C. miễn học phí

D. cấp học bổng

Câu 524 : A. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu.

A. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu.

B. nền kinh tế tự nhiên.

C. lợi ích kinh tế đối lập.

D. điều kiện sản xuất khác nhau.

Câu 525 : A. Quyền khiếu nại, tố cáo

A. Quyền khiếu nại, tố cáo

B. Quyền tự do ngôn luận

C. Quyền được phát triển

D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.

Câu 526 : A. Quyền

A. Quyền

B. bổn phận

C. Nghĩa vụ

D. Trách nhiệm

Câu 528 : A. Mọi cá nhân, tổ chức.

A. Mọi cá nhân, tổ chức.

B. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.

C. Chỉ có công dân.

D. Chỉ có những người cùng cơ quan, đơn vị.

Câu 529 : Một trong những dấu hiệu để xác nhận hành vi vi phạm pháp luật

A. phải có năng lực trách nhiệm pháp lý

B. cần bảo mật lý lịch cá nhân

C. phải cố ý thực hiện hành vi trái pháp luật

D. cần chủ động đăng ký nhân khẩu

Câu 530 : A. miễn giảm thuế

A. miễn giảm thuế

B. tự chủ đăng ký kinh doanh

C. kinh doanh không cần đăng ký

D. tự chủ tiến hành kinh doanh

Câu 531 : A. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân

A. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân

B. phát huy quyền của con người

C. vệ sinh môi trường

D. phát triển đất nước

Câu 532 : Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó

A. đang lên kế hoạch thực hiện tội phạm

B. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng

C. đang có ý định phạm tội

D. đang họp bàn thực hiện tội phạm

Câu 533 : A. tài sản

A. tài sản

B. nhân thân

C. thân nhân

D. công việc

Câu 534 : A. xã hội

A. xã hội

B. cả nước

C. cơ sở

D. trung ương

Câu 535 : A. duy trì kinh tế tự cấp.

A. duy trì kinh tế tự cấp.

B. tăng năng suất lao động.

C. san bằng mọi lợi nhuận.

D. nâng cao tỉ lệ lạm phát.

Câu 536 : A. vì lợi ích của người lao động

A. vì lợi ích của người lao động

B. gián tiếp với người lao động

C. trực tiếp với người lao động

D. tự nguyện và bình đẳng.

Câu 537 : A. bình đẳng

A. bình đẳng

B. trực tiếp

C. bỏ phiếu kín

D. phổ thông

Câu 539 : A. Chị P, Ông M và ông T.

A. Chị P, Ông M và ông T.

B. Chị P, ông M và chị K

C. Chị P, Ông M, ông T và chị K.

D. Chị p, chị K và ông T

Câu 540 : A. Bất khả xâm phạm về quan hệ riêng tư

A. Bất khả xâm phạm về quan hệ riêng tư

B. quyền tự do ngôn luận

C. được bảo hộ về danh dự và nhân phẩm

D. được bảo hộ về đời sống tình cảm

Câu 541 : A. sử dụng nguồn ngân sách quốc gia

A. sử dụng nguồn ngân sách quốc gia

B. giám sát quy hoạch đô thị

C. hợp lý hóa sản xuất

D. lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng.

Câu 543 : A. thu hẹp quy mô sản xuất.

A. thu hẹp quy mô sản xuất.

B. đồng loạt tăng giá sản phẩm.

C. mở rộng quy mô sản xuất.

D. đồng loạt tuyển dụng công nhân.

Câu 544 : A. tố cáo

A. tố cáo

B. truy tố

C. Khiếu kiện

D. khiếu nại

Câu 545 : A. Kỉ luật và dân sự

A. Kỉ luật và dân sự

B. Hình sự và kỉ luật

C. Hành chính và dân sự

D. Hình sự và dân sự

Câu 546 : A. tố cáo

A. tố cáo

B. phản biện

C. khiếu nại

D. phán quyết

Câu 547 : A. Sử dụng pháp luật.

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 548 : A. tuyển dụng chuyên gia cao cấp

A. tuyển dụng chuyên gia cao cấp

B. tham gia xây dựng nhà tình thương

C. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký

D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên

Câu 549 : Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật dân sự

A. Người mua hàng không trả tiền đúng thời hạn cho người bán

B. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn

C. Học sinh A 18 tuổi không đội nón bảo hiểm khi điều khiển xe mô tô

D. Tham ô tài sản nhà nước

Câu 551 : A. Ông T và ông H

A. Ông T và ông H

B. Ông T và ông H, ông Q

C. Ông T và ông Q

D. Ông Q và H

Câu 552 : A. Ông D, bà H.

A. Ông D, bà H.

B. Anh Y, anh T, anh C

C. Ông D, anh T, anh Y.

D. Ông D, anh T, anh C

Câu 554 : A. yêu cầu của Tòa án nhân dân

A. yêu cầu của Tòa án nhân dân

B. yêu cầu của Viện kiểm sát nhân dân

C. trình tự, thủ tục do pháp luật quy định

D. chỉ đạo của cơ quan điều tra

Câu 555 : Quyền được tự do sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học, thuộc quyền nào dưới đây?

A. quyền phát triển

B. quyền sáng tạo

C. quyền tồn tại

D. quyền học tập

Câu 557 : A. Anh H

A. Anh H

B. Chị L và M

C. Chị L

D. Giám đốc và chị L

Câu 558 : A. bảo mật các nguồn thu nhập.

A. bảo mật các nguồn thu nhập.

B. đo lường tỉ lệ lạm phát.

C. cân đối ngân sách quốc gia.

D. phù hợp với nhu cầu của mình.

Câu 559 : A. N và H

A. N và H

B. Ông K và bà S

C. M và T

D. Ông K, bà S, M và T.

Câu 564 : A. Đủ 12 - dưới 14.

A. Đủ 12 - dưới 14.

B. Đủ 14 - dưới 16.

C. Đủ 16- dưới 18.

D. Đủ 14 - dưới 18.

Câu 565 : A. Sử dụng pháp luật.

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 566 : A. Buôn bán vũ khí.

A. Buôn bán vũ khí.

B. Buôn bán ma tuý.

C. Buôn bán hàng giả.

D. Thuê nhà tự ý sửa chữa.

Câu 567 : A. Sử dụng pháp luật.

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 569 : A. tồn tại của xã hội .

A. tồn tại của xã hội .

B. triệt tiêu sự phát triển.

C. duy trì nền kinh tế tự phát.

D. phát huy nền kinh tế tự nhiên.

Câu 570 : A. Sử dụng pháp luật.

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 571 : A. đạo lí.

A. đạo lí.

B. nghĩa vụ.

C. cơ hội.

D. phong tục.

Câu 572 : A. Anh V và bà G.

A. Anh V và bà G.

B. Anh V, chị K và anh J.

C. Anh V và chị K.

D. Anh V, bà G và anh J.

Câu 573 : A. hành chính.

A. hành chính.

B. hình sự.

C. dân sự.

D. kỷ luật.

Câu 574 : A. nhận định.

A. nhận định.

B. ủy quyền.

C. thế chấp.

D. định đoạt.

Câu 575 : A. Trong lớp có bạn được miễm giảm học phí, còn các bạn khác thì không.

A. Trong lớp có bạn được miễm giảm học phí, còn các bạn khác thì không.

B. Thời bình, các bạn nam đủ tuổi phải tham gia nghĩa vụ quân sự các bạn nữ thì không.

C. T và Y đều đủ điểm xét vào công ty X như nhau nhưng chỉ Y được nhận vào làm vì Y là cháu chú giám đốc.

D. Bạn B trúng tuyển học viện An ninh nhân dân vì được cộng điểm con em dân tộc.

Câu 576 : A. Quy phạm pháp luật.

A. Quy phạm pháp luật.

B. Giao kèo lao động.

C. Hợp đồng lao động.

D. Cam kết lao động.

Câu 577 : A. Trong giao kết hợp đồng lao động.

A. Trong giao kết hợp đồng lao động.

B. Trong thực hiện quyền lao động.

C. Giữa lao động nam và lao động nữ.

D. Giữa mọi nghề nghiệp với nhau.

Câu 578 : A. phương tiện lưu thông

A. phương tiện lưu thông

B. phương tiện thanh toán

C. tiền tệ thế giới

D. giao dịch quốc tế

Câu 579 : A. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.

A. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.

B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.

C. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự, an toàn xã hội

D. Kinh doanh không đúng ngành, nghề đã đăng ký.

Câu 580 : A. tổng thời gian lao động xã hội

A. tổng thời gian lao động xã hội

B. tổng thời gian lao động cá nhân

C. tổng thời gian lao động tập thể

D. tổng thời gian lao động cộng đồng

Câu 581 : A. bị hại.

A. bị hại.

B. bị cáo.

C. bị can.

D. bị kết án.

Câu 583 : A. phạt hành chính.

A. phạt hành chính.

B. lập biên bản.

C. lập chứng cứ.

D. phạt cải tạo.

Câu 584 : A. Viện kiểm sát nhân dân.

A. Viện kiểm sát nhân dân.

B. Cơ quan điều tra.

C. Tòa án nhân dân.

D. Ủy ban nhân dân.

Câu 585 : Khẳng định nào sau đây đúng với quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân ?

A. Bất kỳ ai cũng không được quyền đánh người khác.

B. Cha mẹ được quyền đánh con khi con hư.

C. Ông bà được đánh cháu để dạy bảo cháu.

D. Chỉ những người có đủ thẩm quyền mới được đánh người khác

Câu 586 : A. thân thể.

A. thân thể.

B. tính mạng.

C. chỗ ở.

D. sức khỏe.

Câu 587 : A. đến lưu thông hàng hóa

A. đến lưu thông hàng hóa

B. tiêu cực đến ngươi tiêu dùng

C. đến quy mô thị trường

D. đến giá cả thị trường

Câu 588 : A. 17 tuổi trở lên.

A. 17 tuổi trở lên.

B. 18 tuổi trở lên.

C. 19 tuổi trở lên.

D. 21 tuổi trở lên.

Câu 589 : A. chiến lược phát triển kinh tế.

A. chiến lược phát triển kinh tế.

B. quy ước, hương ước.

C. chế độ lương hưu.

D. những tiêu chí nông thôn mới.

Câu 590 : A. trực tiếp.

A. trực tiếp.

B. gián tiếp.

C. tập trung.

D. xã hội.

Câu 591 : A. Tự do.

A. Tự do.

B. Phổ thông.

C. Bình đẳng.

D. Bỏ phiếu kín.

Câu 592 : A. Tố cáo.

A. Tố cáo.

B. Tài phán.

C. Phán quyết.

D. Khiếu nại.

Câu 593 : A. học bất cứ ngành nghề nào.

A. học bất cứ ngành nghề nào.

B. bình đẳng về cơ hội.

C. học không hạn chế.

D. học thường xuyên, học suốt đời.

Câu 594 : A. phát triển của công dân.

A. phát triển của công dân.

B. sáng tạo của công dân.

C. tự do của công dân.

D. học tập của công dân.

Câu 595 : A. Uy tín người kinh doanh.

A. Uy tín người kinh doanh.

B. Lợi nhuận kinh doanh.

C. Khả năng kính doanh.

D. Lĩnh vực và địa bàn.

Câu 596 : A. Sáng tạo.

A. Sáng tạo.

B. Học tập.

C. Phát triển.

D. Tác giả.

Câu 597 : A. Anh S và anh X.

A. Anh S và anh X.

B. Chị U, anh T và anh R.

C. Chị U và bà V.

D. Bà V, anh T và anh R.

Câu 598 : A. Anh P và ông T.

A. Anh P và ông T.

B. Anh P, ông T và anh G.

C. Anh P, ông T và chị Y.

D. Anh G và chị Y.

Câu 599 : A. Anh K, bà M và anh P

A. Anh K, bà M và anh P

B. Anh K, bà M và ông T.

C. Chị H, bà M và ông T.

D. Anh K, chị H và bà M.

Câu 600 : A. Anh N, T, V.

A. Anh N, T, V.

B. Anh K, N, T.

C. Anh N và V.

D. Anh N và T

Câu 601 : A.Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

A.Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

B.Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.

C.Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

D.Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội

Câu 602 : Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế hàng hóa là

A.phương tiện cất trữ.

B. kiểm định chất lượng

C.điều hành sản xuất.

D. khảo sát thị trường.

Câu 603 : Mọi công dân có hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác đều bị xử lí

A.tại các phiên tòa lưu động.

B. bằng cách sử dụng bạo lực.

C.theo quy định của pháp luật.

D. thông qua chủ thể bảo trợ.

Câu 604 : Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng

A.bảo đảm bí mật.

B. sao kê đồng loạt

C.kiểm soát nội dung.

Câu 605 : A.tiềm lực tài chính vững mạnh.

A.tiềm lực tài chính vững mạnh.

B. điều kiện tiếp cận nhân chứng.

C.các mối quan hệ xã hội.

D. năng lực trách nhiệm pháp lí.

Câu 608 : Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng

A. chủ trương của nhà nước.

B. quyền lực nhà nước.

C. chính sách của nhà nước.

D. uy tín của nhà nước.

Câu 613 : Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về

A.bảo lưu nguồn vốn.

B. cứu trợ xã hội.

C.phát triển kinh tế.

D. điều phối nhân lực.

Câu 614 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được

A.chăm sóc sức khỏe ban đầu.

B.hưởng chế độ phụ cấp khu vực.

C.phê duyệt hồ sơ tín dụng.

D.phân bổ ngân sách quốc gia.

Câu 615 : A.chấm dứt mọi quan hệ dân sự.

A.chấm dứt mọi quan hệ dân sự.

B. tổ chức phục dựng hiện trường.

C.tạo lập bằng chứng ngoại phạm.

D. bị xử lí theo quy định của pháp luật.

Câu 616 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường có xu hướng

A.tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.

B. mở rộng quy mô sản xuất.

C.tăng khối lượng cung hàng hóa.

D. thu hẹp quy mô sản xuất.

Câu 617 : Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành kinh doanh, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ

A.tổ chức hội nghị khách hàng.

B. nộp thuế đúng thời hạn.

C.quản lí nhân sự trực tuyến.

Câu 618 : Theo quy định của pháp luật, việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện

A.kế hoạch phản biện xã hội.

B. tội phạm rất nghiêm trọng.

C.hồ sơ thế chấp tài sản riêng.

D. phương án độc chiếm thị trường.

Câu 619 : Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là

A.sức lao động.

B. tư liệu tiêu dùng.

C. bối cảnh xã hội.

D. cách hợp tác.

Câu 620 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được

A.học không hạn chế.

B. hưởng mọi ưu đãi.

C.miễn, giảm học phí.

D. cộng điểm khu vực.

Câu 621 : A.Tiến hành sàng lọc giới tính thai nhi.

A.Tiến hành sàng lọc giới tính thai nhi.

B. Chiếm hữu tài sản công cộng.

C.Từ chối che giấu tội phạm khủng bố.

D. Chống người thi hành công vụ.

Câu 622 : Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm khi

A.chuyển nhượng bí quyết gia truyền.

B. tự công khai đời sống của bản thân.

C.chủ động chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.

D. xúc phạm nhằm hạ uy tín người khác.

Câu 623 : Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?

A.sản xuất trái phép chất ma túy.

B. Từ chối nhận di sản thừa kế.

C.Định vị sai địa điểm giao hàng.

D. Tham gia lễ hội truyền thống.

Câu 624 : Tại thời điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, công dân vi phạm nguyên tắc bầu cử trong trường hợp nào sau đây?

A.Kiểm tra niêm phong hòm phiếu.

B. Giám sát hoạt động bầu cử.

C.Bỏ phiếu thay cử tri vắng mặt.

Câu 625 : A. Phát hiện cơ sở sản xuất tiền giả.

A. Phát hiện cơ sở sản xuất tiền giả.

B. Phải kê khai tài sản cá nhân.

C. Bị buộc thôi việc không rõ lí do.

D. Nhận tiền công khác với thỏa thuận.

Câu 626 : Công dân vi phạm quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?

A. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa.

B.Tìm hiểu giá cả thị trường.

C. Sưu tầm tư liệu tham khảo.

D.Sử dụng dịch vụ công cộng.

Câu 628 : Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi

A. thực hiện giãn cách xã hội.

B.truy tìm tù nhân vượt ngục.

C.giam, giữ người trái pháp luật.

D.bảo trợ trẻ em khuyết tật.

Câu 629 : Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không thể hiện ở việc vợ chồng cùng.

A.định đoạt khối tài sản chung.

B.thống nhất địa điểm cư trú.

Câu 631 : A.Chị D, chị C và anh Y.

A.Chị D, chị C và anh Y.

B.Chị D, ông X và anh Y.

C.Chị C, chị D và ông X.

D.Chị C, ông X và anh Y.

Câu 635 : A.Hành chính và dân sự.

A.Hành chính và dân sự.

B.Hình sự và hành chính.

C.Hành chính và kỉ luật.

D.Dân sự và hình sự

Câu 641 : Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là

A. tư liệu lao động.

B. cách thức lao động.

C. đối tượng lao động.

D. hoạt động lao động.

Câu 642 : Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng loại hàng hóa phải phù hợp với

A. tất cả các hình thức cạnh tranh.

B. khả năng thu hút thông qua quảng cáo.

C. năng lực điều chỉnh của nhà đầu tư.

D. thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu 643 : Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ

A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

B. lợi ích kinh tế của mình.

C. quyền và nghĩa vụ của mình.

D. các quyền của mình.

Câu 645 : Vi phạm pháp luật là hành vi có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội

A. mang tính phản diện.

B. được pháp luật bảo vệ.

C. theo chiều hướng tiêu cực.

D. đang được hình thành.

Câu 647 : Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về quyền bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?

A. Kê khai nộp thuế thu nhập cao.

B. Tư vấn hỗ trợ pháp lý.

C. Khởi kiện giao dịch dân sự.

D. Hỗ trợ người già neo đơn.

Câu 648 : Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc

A. định đoạt tài sản công cộng.

B. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng

C. càng sử dụng bạo lực.

D. lựa chọn nơi cư trú.

Câu 649 : Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong

A. lựa chọn ngành nghề.

B. tìm kiếm việc làm.

C. quyền làm việc.

D. lựa chọn việc làm.

Câu 650 : Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ

A. xóa bỏ các rào cản kinh tế.

B. phát lương và thưởng cho công nhân.

C. phân chia của cải trong xã hội .

D. kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.

Câu 652 : Công dân có hành vi bịa đặt để hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về

A. tự do thân thể.

B. tính mạng sức khỏe.

C. danh dự, nhân phẩm.

D. năng lực thể chât.

Câu 653 : Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi

A. bảo trợ trẻ em khuyết tật.

B. truy tìm tù nhân vượt ngục.

C. thực hiện giãn cách xã hội.

D. từ chối thả con tin.

Câu 654 : Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là

A. ngăn chặn đấu tranh phê bình

B. lan truyền bí mật quốc gia.

C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.

D. cản trở phản biện xã hội.

Câu 656 : Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là quyền dân chủ quan trọng trong đời sống của công dân, thể hiện mối quan hệ giữa

A. quyền lợi và nghĩa vụ.

B. tội phạm và Nhà nước.

C. công dân và xã hội.

D. Nhà nước và công dân.

Câu 657 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc thực hiện quyền bầu cử của công dân là

A. bỏ phiếu kín.

B. bằng hình thức đại diện

C. được ủy quyền.

D. thông qua trung gian.

Câu 658 : Theo quy định của pháp luật một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được

A. thử nghiệm giáo dục quốc tế.

B. ưu tiên trong tuyển sinh.

C. học bất cứ ngành, nghề nào.

D. bảo mật chương trình học.

Câu 659 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được

A. thanh toán phụ cấp thâm niên.

B. hưởng sự chăm sóc y tế.

C. phân bổ ngân sách quốc gia.

D. phê duyệt vay vốn ưu đãi.

Câu 660 : Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng

A. phương tiện thanh toán.

B. phương tiện giao dịch.

C. thước đo giá trị.

D. phương tiện lưu thông.

Câu 661 : Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về

A. điều phối nhân lực.

B. phát triển kinh tế.

C. bảo lưu nguồn vốn.

D. cứu trợ xã hội

Câu 662 : Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A. Tiếp cận bán hàng trực tuyến.

B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.

C. Tăng quy mô quảng cáo .

D. Bán hàng giả gây rối thị trường.

Câu 663 : Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành hoạt động nào dưới đây là biểu hiện của hình thức áp dụng pháp luật?

A. Tòa kết án tên tội phạm.

B. Đăng kí kết hôn theo luật định.

C. Thực hiện khai báo y tế.

D. Sử dụng cổng thông tin quốc gia.

Câu 664 : Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý, phải chịu trách nhiệm hành chính thực hiện hành vi

A. xâm phạm tài sản của người khác.

B. tài trợ hoạt động khủng bố.

C. từ chối bồi thường do vi phạm.

D. tự ý ra khỏi khu cách ly y tế.

Câu 665 : Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được

A. phát triển kinh tế cộng đồng.

B. tham gia bầu cử và ứng cử.

C. bảo tồn trang phục dân tộc.

D. tổ chức lễ hội truyền thống.

Câu 666 : Theo quy định của pháp luật, công dân vi phậm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi

A. truy tìm đối tượng phản động.

B. bảo trợ người già neo đơn.

C. giam, giữ con tin trái phép.

D. giám hộ trẻ em khuyết tật.

Câu 667 : Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của khách hàng thì

A. thay đổi phương tiện vận chuyển.

B. chủ động định vị nơi giao nhận.

C. bảo quản bưu phẩm đường dài.

D. loại bỏ các thư gửi nhầm địa chỉ.

Câu 669 : Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội trong trường hợp nào sau đây?

A. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.

B. Đăng kí hiến máu nhân đạo.

C. Tham khảo dịch vụ trực tuyến.

D. Khám tuyển nghĩa vụ quân sự.

Câu 682 : Trong sản xuất kinh doanh, muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải

A. nâng cao uy tín cá nhân.

B. cải tiến khoa học kĩ thuật.

C. đào tạo gián điệp kinh tế.

D. được hỗ trợvay vốn ưu đãi.

Câu 683 : A. Pháp lệnh.               

A. Pháp lệnh.               

B. Lệnh.               

C. Hiến pháp.           

D. Luật.

Câu 684 : A. tuân thủ pháp luật.

A. tuân thủ pháp luật.

B. áp dụng pháp luật.

C. sử dụng pháp luật.

D. thi hành pháp luật.

Câu 685 : Vi phạm dân sự là những hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các

A. quan hệ kinh tế và quan hệ tình cảm.

B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

C. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.

D. quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.

Câu 686 : Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ

A. hành vi vi phạm pháp luật của mình.

B. nhu cầu tìm hiểu tôn giáo.

C. việc từ chối xây dựng quỹ bảo trợ.

D. ý đồ trục lợi tài sản công.

Câu 687 : Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị

A. thay đổi nơi cư trú.

B. từ chối việc giảm án.

C. xử lí theo quy định.

D. hủy bỏ quyền bầu cử

Câu 688 : A. từ chối sở hữu tài sản riêng.

A. từ chối sở hữu tài sản riêng.

B. làm thay con mọi việc.

C. chăm sóc giáo dục các con.

D. đại diện cho nhau trước pháp luật.

Câu 690 : A. tìm việc làm phù hợp.

A. tìm việc làm phù hợp.

B. chọn thời điểm đóng thuế.

C.thay đổi quyền thừa kế.

D. đáp ứng mọi nhu cầu.

Câu 693 : A. Học tập nghiên cứu.

A. Học tập nghiên cứu.

B. Kinh tế chính trị.

C. Sáng tạo phát triển.

D. Tự do ngôn luận.

Câu 694 : A. chỗ ở.

A. chỗ ở.

B. danh tính.

C. bí mật đời tư.

D. thân thể.

Câu 695 : A. gián tiếp.

A. gián tiếp.

B. tập trung.

C. trực tiếp.

D. đại diện.

Câu 696 : A. kiểm tra, giám sát.

A. kiểm tra, giám sát.

B. khiếu nại, tố cáo.

C. bầu cử, ứng cử.

D. quản lí nhà nước.

Câu 697 : A. Công ty tư nhân có quyền khiếu nại.

A. Công ty tư nhân có quyền khiếu nại.

B. Công ty tư nhân không có quyền khiếu nại.

C. Người tàn tật không có quyền khiếu nại.

D. Người không biết chữ không có quyền khiếu nại.

Câu 698 : A. Quyền học không hạn chế.

A. Quyền học không hạn chế.

B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.

C. Quyền học tập thường xuyên.

D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 699 : Công dân được tiếp cận với các phương tiện thông tin đại chúng là thực hiện quyền nào sau đây?

A. Tự phán quyết.

B. Đối thoại.

C. Kiểm tra.

D. Được phát triển.

Câu 700 : A. năng lực cải tiến kĩ thuật.

A. năng lực cải tiến kĩ thuật.

B. quá trình trao đổi, mua bán.

C. hình thức sản xuất tự nhiên.

D. kỹ năng vận hành máy móc.

Câu 701 : A. chính trị.

A. chính trị.

B. xã hội.

C. kinh tế.

D. văn hóa.

Câu 702 : Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt tiêu cực của cạnh tranh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế

A. tung tin bịa đặt về đối thủ.

B. xả trực tiếp chất thải ra môi trường.

C. bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất.

D. đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.

Câu 704 : A. Chủ động khai báo y tế phòng dịch.

A. Chủ động khai báo y tế phòng dịch.

B. Tăng cường đầu cơ tích trữ.

C. Tham gia hoạt động thiện nguyện.

D. Hoàn thiện sản phẩm đấu giá.

Câu 705 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục?

A.Xây dựng trường dân tộc nội trú.

B.Từ chối đăng ký học cử tuyển .

C.Hỗ trợ kinh phí học tập hàng tháng.

D.Khôi phục lễ hội truyền thống.

Câu 706 : A. Bất khả xâm phạm về thân thể.

A. Bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

D. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.

Câu 707 : A. đối tượng tố cáo nặc danh.

A. đối tượng tố cáo nặc danh.

B. quyết định điều chuyển nhân sự.

C. hồ sơ vay vốn ưu đãi.

D. tài liệu liên quan đến vụ án.

Câu 708 : A. Nhận tiền công khác với thỏa thuận.

A. Nhận tiền công khác với thỏa thuận.

B. Phát hiện đối tượng lưu hành tiền giả.

C. Phải kê khai tài sản cá nhân.

D. Bị buộc thôi việc không rõ lí do.

Câu 709 : A. Giám sát quy hoạch đô thị.

A. Giám sát quy hoạch đô thị.

B. Hợp lý hóa sản xuất.

C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

D. Kiểm tra sản phẩm.

Câu 711 : A. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

A. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

B. Quy phạm phổ biến.

C. Quyền lực và bắt buộc chung.

D. Quy phạm pháp luật.

Câu 713 : A. Bất khả xâm phạm về thân thể.

A. Bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Đảm bảo an toàn tính mạng.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

D. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.

Câu 714 : A. kinh tế.

A. kinh tế.

B. chính trị.

C. tôn giáo.

D. văn hóa.

Câu 715 : A. Trực tiếp.

A. Trực tiếp.

B. Ủy quyền.

C. Đại diện.

D. Công khai.

Câu 716 : A. Anh K và anh Q.

A. Anh K và anh Q.

B. Chị L, anh Q và anh K.

C. Bà T, anh Q và chị L.

D. Anh K và bà T.

Câu 717 : Lãnh đạo thành phố X đã chỉ đạo lắp đặt hệ thống cây ATM gạo để hỗ trợ người dân chịu tác động của dịch bệnh. Lãnh đạo thành phố X đã tạo điều kiện để người dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?

A. Có mức sống đầy đủ về vật chất.

B. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.

C. Ứng phó với dịch bệnh kéo dài.

D. Chủ động xử lí công tác truyền thông.

Câu 721 : A.Quyết định đến chất lượng hàng hóa.

A.Quyết định đến chất lượng hàng hóa.

B.Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

C.Kích thích tiêu dùng tăng lên nhanh.

D.Hạn chế tiêu dung xuống mức thấp nhất.

Câu 722 : A. Tính quy phạm phổ biến.

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính quyền lực bắt buộc chung.

C. Tính cưỡng chế.

D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

Câu 723 : A.sản xuất kinh tế.

A.sản xuất kinh tế.

B.thỏa mãn nhu cầu.

C.sản xuất của cải vật chất.

D.quá trình sản xuất.

Câu 724 : A. sử dụng pháp luật.

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 726 : A. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân.

A. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân.

B. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật.

C. Ổn định ngân sách quốc gia.

D. Cắt giảm nguồn vốn viện trợ.

Câu 727 : A. Lựa chọn loại hình bảo hiểm.

A. Lựa chọn loại hình bảo hiểm.

B. Từ bỏ quyền thừa kế tài sản.

C. Hỗ trợ người già neo đơn.

D. Tham gia bảo vệ Tổ quốc.

Câu 728 : A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.

A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.

B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.

C. bình đẳng trong quan hệ dân sự.

D. bình đẳng trong quan hệ riêng tư.

Câu 731 : A. xã hội.

A. xã hội.

B. chính trị.

C. kinh tế.

D. văn hóa.

Câu 732 : A. Khẩn cấp.

A. Khẩn cấp.

B. Trực tiếp.

C. Quả tang.

D. Truy nã.

Câu 733 : A. bảo trợ trẻ em khuyết tật.

A. bảo trợ trẻ em khuyết tật.

B. truy tìm kẻ vượt ngục.

C. thực hiện giãn cách xã hội.

D. từ chối thả con tin.

Câu 734 : A. Quyền ứng cử, bầu cử.

A. Quyền ứng cử, bầu cử.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Quyền khiếu nại.

D. Quyền tố cáo.

Câu 735 : A. Được ủy quyền.

A. Được ủy quyền.

B. Trung gian.

C. Bỏ phiếu kín.

D. Gián tiếp.

Câu 736 : A. dân biết, dân hỏi, dân nói, dân nghe.

A. dân biết, dân hỏi, dân nói, dân nghe.

B. đóng góp ý kiến sửa đổi luật đất đai.

C. viết bài phản ánh tới đại biểu Quốc hội.

D. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.

Câu 737 : A. Tham gia quản lý nhà nước.

A. Tham gia quản lý nhà nước.

B. Khiếu nại tố cáo.

C. Bầu cử và ứng cử.

D. Quản lý xã hội.

Câu 738 : A. đại diện.

A. đại diện.

B. phán xét.

C. sáng tạo.

D. chỉ định.

Câu 739 : Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân đều được

A. cấp học bổng.

B. miễn học phí.

C. học vượt cấp.

D. học suốt đời.

Câu 740 : A. tăng vốn xóa đói, giảm nghèo.

A. tăng vốn xóa đói, giảm nghèo.

B. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

C. kiềm chế gia tăng nhanh dân số.

D. tuyên truyền bảo vệ an ninh quốc gia.

Câu 741 : A. phương tiệnđánh giá.

A. phương tiệnđánh giá.

B.phương tiệntrao đổi.

C. phương tiện mua bán.

D. phương tiện cất trữ.

Câu 742 : A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.

A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.

B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

D. Kích thích sức sản xuất.

Câu 743 : A. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân.

A. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân.

B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.

C. Tự ý, chia sẻ bí mật cá nhân người khác.

D. Tổ chức hoạt động kinh doanh xăng giả.

Câu 744 : A. Tổ chức hoạt động khủng bố.

A. Tổ chức hoạt động khủng bố.

B. Thay đổi thông tin nhân khẩu.

C. Từ chối tham gia hoạt động tình nguyện.

D. Ném chất bẩn vào nhà người khác.

Câu 745 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực giáo dục?

A.Xây dựng trường dân tộc nội trú.

B.Tuyên truyền từ bỏ hủ tục.

C.Thực hiện chế độ cử tuyển .

D.Hỗ trợ kinh phí học tập.

Câu 746 : A. Bắt người trái phép.

A. Bắt người trái phép.

B. Hạ nhục người khác.

C. Khống chế con tin.

D. Đe dọa giết người.

Câu 747 : A. Đảm bảo chất lượng bưu phẩm.

A. Đảm bảo chất lượng bưu phẩm.

B. Thông báo lịch trình bưu phẩm phát.

C. Giao nhầm thư cho người khác.

D. Sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh.

Câu 748 : A. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến

A. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến

B. Đề nghị việc hỗ trợ tư vấn pháp lý.

C. Giám sát hành trình hoạt động vận tải.

D. Giám sát việc giải quyết khiếu nại.

Câu 749 : A. chấp hành hình phạt tù.

A. chấp hành hình phạt tù.

B. mất năng lực hành vi dân sự.

C. công tác ngoài hải đảo.

D. thi hành án treo tại địa phương.

Câu 750 : A. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.

A. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.

B. vệ sinh môi trường.

C. phát huy quyền của con người.

D. phát triển đất nước.

Câu 751 : A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

D. Tính thực tiễn xã hội.

Câu 752 : A. Hình sự.

A. Hình sự.

B. Dân sự.

C. Kỉ luật.

D. Hành chính.

Câu 753 : A. kinh tế.

A. kinh tế.

B. chính trị.

C. giáo dục.

D. văn hóa.

Câu 754 : A.Áp đặt quan điểm cá nhân.

A.Áp đặt quan điểm cá nhân.

B. Độc lập phán quyết.

C. Tự do ngôn luận của công dân.

D. Tự do thông tin cá nhân.

Câu 755 : A. cơ sở.

A. cơ sở.

B. xã hội.

C. văn hóa.

D. cả nước.

Câu 756 : A. Học thường xuyên, học suốt đời.

A. Học thường xuyên, học suốt đời.

B. Học theo sự ủy quyền.

C. Học không hạn chế.

D. Học theo chế độ cử tuyển.

Câu 758 : A. Vợ chồng chị V, bà K và bà P.

A. Vợ chồng chị V, bà K và bà P.

B. Bà K và chồng chị V.

C. Bà K và bà P.

D. Bà K, chồng chị V và bà P.

Câu 760 : A. Chị D và ông A.

A. Chị D và ông A.

B. Anh S và ông A.

C. Chị D, anh K.

D. Anh Q và ông A.

Câu 761 : A.Quy luật giá trị.

A.Quy luật giá trị.

B.Quy luật cạnh tranh.

C.Quy luật cung cầu.

D.Quy luật kinh tế.

Câu 762 : A.Quan trọng.

A.Quan trọng.

B.Quyết định.

C.Cần thiết.

D.Trung tâm.

Câu 763 : Đặc trưng nào của pháp luật là quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội?

A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

C. Tính quy phạm phổ biến.

D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

Câu 764 : A. tuân thủ pháp luật.

A. tuân thủ pháp luật.

B. sử dụng pháp luật.

C.áp dụng pháp luật.

D. thi hành pháp luật.

Câu 766 : Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm

A. điều tra.

B. pháp lí.

C. hòa giải.

D. liên đới.

Câu 768 : Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?

A. Bí mật thực hiện giao dịch dân sự.

B. Lựa chọn giao dịch dân sự.

C. Tham gia bảo vệ an ninh Tổ quốc.

D. Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến.

Câu 769 : Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều bình đẳng trong việc

A. tự doxóa bỏ các loại hình cạnh tranh.

B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.

C. chia đều của cải trong đời sống xã hội.

D. chủ động mở rộng qui mô ngành nghề.

Câu 770 : Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành ký kết hợp đồng lao động, các bên tham gia cần phải tuân thủ nguyên tắc nào dưới đây?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Dân chủ, công bằng, văn minh.

C. Tích cực, chủ động, hội nhập.

D. Kỷ cương, tình thương, trách nhiệm.

Câu 772 : Hành vi bắt cóc trẻ em để tống tiền xâm phạm quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công dân?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

D. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.

Câu 773 : Theo quy định của pháp luật việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện

A. phương án độc chiếm thị trường.

B. kế hoạch phản biện xã hội.

C. tuyên truyền kinh doanh đa cấp.

D. tội phạm rất nghiêm trọng.

Câu 774 : Tự tiện khám chỗ ở của người khác là xâm phạm đến quyền cơ bản nào của công dân

A. Bảo hộ về tính mạng sức khỏe.

B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

C. Bất khả xâm phạm về thân thể.

D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm

Câu 777 : Nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức cá nhân bị xâm phạm là mục đích của

A. tố cáo.

B. đền bù thiệt hại.

C. khiếu nại.

D. chấp hành án.

Câu 778 : Mọi công dân có thể học tập bằng nhiều hình thức và ở các loại hình trường, lớp khác nhau là thực hiện nội dung quyền

A. lựa chọn chương trình song ngữ.

B. học thường xuyên, học suốt đời.

C. đổi mới giáo trình nâng cao.

D. dự thi lấy chứng chỉ nghề.

Câu 780 : Phòng chống tệ nạn xã hội là nội dung cơ bản của pháp luật về

A. bảo vệ môi trường.

B. phát triển các lĩnh vực xã hội.

C. phát triển kinh tế.

D. bảo vệ quốc phòng, an ninh.

Câu 781 : Công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người là làm cho hàng hóa có

A. tiền tệ.

B. giá trị sử dụng.

C. giá trị.

D. chức năng.

Câu 782 : Nội dung nào dưới đây thể hiện mục đích của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?

A. Đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công.

B. Kiểm soát tăng trưởng kinh tế.

C. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh.

D. Hạn chế sử dụngnhiên liệu.

Câu 783 : Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?

A. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo.

B. Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến.

C. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại.

D. Thường xuyên đi muộn không lí do.

Câu 784 : Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?

A. Xóa bỏ dấu vết hiện trường gây án.

B. Giao hàng không đúng thời hạn.

C. Tổ chức mua bán người qua biên giới.

D. Kinh doanh khi chưa được cấp phép.

Câu 785 : Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục không thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền

A.có quyền học tập không hạn chế.

B.được nhà nước hỗ trợ chi phí học tập.

C.được học thường xuyên, học suốt đời.

D.bình đẳng về cơ hội trong học tập.

Câu 786 : Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi đủ căn cứ để khẳng định ở đó có

A. công cụ gây án.

B. hoạt động tín ngưỡng.

C. tổ chức sự kiện.

D. bạo lực gia đình.

Câu 787 : Theo quy định của pháp luật, trong những trường hợp cần thiết, việc kiểm soát điện thoại, điện tín của công dân chỉ được tiến hành bởi

A. người có thẩm quyền.

B. lực lượng bưu chính.

C. cơ quan ngôn luận.

D. phóng viên báo chí.

Câu 788 : Tại thời điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, công dân vi phạm nguyên tắc bầu cử trong trường hợp nào sau đây?

A. Giám sát hoạt động bầu cử.

B. Bỏ phiếu thay cử tri vắng mặt.

C. Nghiên cứu lí lịch ứng cử viên.

D. Kiểm tra niêm phong hòm phiếu.

Câu 789 : Theo quy định của pháp luật, quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở của công dân gắn liền với việc công dân tham gia

A. đăng ký đấu giá bất động sản .

B. xây dựng quy ước hương ước.

C. xét xử lưu động của tòa án.

D. đăng nhập cổng dịch vụ công.

Câu 791 : Nghị định 100/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định: Mức phạt khi từ chối thổi vào máy đo nồng độ cồn bằng với mức phạt cao nhất đối với vi phạm về nồng độ cồn. Quy định đó thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.

C. Tính quy phạm phổ biến.

D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247