Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Chu Văn An

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Chu Văn An

Câu 3 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

A. \(( - 2; + \infty )\)

B. \(( - 2;3)\)

C. \((3; + \infty )\)

D. \(( - \infty ; - 2)\)

Câu 7 : Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = {{2x - 1} \over {x + 1}}\)

A. \(x = {1 \over 2},\,\,y = - 1\)

B. \(x = 1, y = -2\)

C. \(x = - 1 , y = 2\)

D. \(x = - 1,\,\,\,y = {1 \over 2}\)

Câu 8 :  Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là bao nhiêu?

A. R

B. \(\left( { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right)\)

C. \(R\backslash \left\{ { - {1 \over 2};{1 \over 2}} \right\}\)

D. \((0; + \infty )\)

Câu 9 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^{{{^{_\pi }} \over 2}}}\) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:

A. \(y = {\pi \over 2}x - 1\)

B. \(y = {\pi \over 2}x - {\pi \over 2} + 1\)

C. \(y = {\pi \over 2}x + {\pi \over 2} - 1\)

D. \(y = {\pi \over 2}x + 1\)

Câu 11 : Cho \({\log _2}5 = a,\,{\log _3}5 = b\). Khi đó \({\log _6}5\) tính theo a và b là:

A. \({1 \over {a + b}}\)

B. \({{ab} \over {a + b}}\)

C. \(a + b\)

D. \({a^2} + {b^2}\)

Câu 13 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \log \sqrt {{x^2} - x - 12}\)

A. \(( - \infty ; - 3) \cup (4; + \infty )\)

B. \(( - 3;4)\)

C. \(( - \infty ; - 3] \cup [4; + \infty )\)

D. \(R\backslash \{ - 3;4\}\)

Câu 14 : Phương trình \({49^x} - {7^x} - 2 = 0\) có nghiệm bằng bao nhiêu?

A. \(x = - 1\)

B. \(x = {\log _7}2\)

C. \(x = 2\)

D. \(x = {\log _2}7\)

Câu 15 : Tìm nghiệm của bất phương trình \({3.4^x} - {5.6^x} + {2.9^x} < 0\)

A. \(\left( {0;{2 \over 3}} \right)\)

B. \((- 1 ; 1)\)

C. \((0 ;1 )\)

D. \((0; + \infty )\)

Câu 16 : Phương trình \({e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\) có các nghiệm nào?

A. x = ln2 và x = ln3

B. x = 2 và x = 3

C. x =  0 và x = 1

D. \(x = {\log _2}3\,,\,\,x = {\log _3}2\)

Câu 17 : Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện: \({\log _{{2 \over 3}}}x = {1 \over 4}{\log _{{2 \over 3}}}a + {4 \over 7}{\log _{{2 \over 3}}}b\).  Khi đó x nhận giá trị nào?

A. \({2 \over 3}\)

B. \({a^{{1 \over 4}}}{b^{{4 \over 7}}}\)

C. \({a \over b}\)

D. \({b^{{1 \over 4}}}{a^{{4 \over 7}}}\)

Câu 18 : Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề  đúng?Số các cạnh của một hình đa diện luôn:

A. Lớn hơn 6

B.  Lớn hơn 7

C. Lớn hơn hoặc bằng 7

D. Lớn hơn hoặc bằng 6

Câu 19 : Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?

A. \(\left\{ {3;3} \right\}\)

B. \(\left\{ {4;3} \right\}\)

C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)

D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)

Câu 20 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng \({60^0}.\) Thể tích hình chóp là:

A. \(\dfrac{{3{h^3}}}{2}\)

B. \(\dfrac{{{h^3}}}{3}\)

C. \(\dfrac{{2{h^3}}}{3}\)

D. \(\dfrac{{{h^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 21 : Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:

A. \(V = S.a\)

B. \(V = {S^2}a\)

C. \(V = \dfrac{1}{3}Sa\)

D. \(V = \dfrac{{{S^2}}}{a}\)

Câu 22 : Bề mặt xung quanh của một hình trụ trải trên mặt phẳng là một hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ này bằng.

A. \(\dfrac{{2{a^3}}}{\pi }\)

B. \(\dfrac{{\pi {a^3}}}{4}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}}}{{4\pi }}\)

D. \(\dfrac{{\pi {a^3}}}{2}\)

Câu 24 : Thể tích của khối cầu  ngoại  tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước \(a,\,2a,\,2a\) bằng

A. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{2}\)

B. \(\dfrac{{9\pi {a^3}}}{8}\)

C. \(\dfrac{{27\pi {a^3}}}{2}\)

D. \(36\pi {a^3}\)

Câu 25 : Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua A và B là

A. Trung điểm của đoạn thẳng AB.

B. Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng AB.

C. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB.

D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247