B
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại
B. survival /səˈvaɪvəl/ (n): sự tồn tại
C. survivor /səˈvaɪvər/ (n): người còn sống
D. survived (V- qk)
Sau giới từ “for” ta cần một danh từ hoặc V-ing. Loại A, D.
Căn cứ vào nghĩa của câu:
Hence, the struggle for (4)_______is their first priority rather than anything else. (Do đó, cuộc đấu tranh cho sự sống là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.)Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247