Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

A. flooded

B. learned

C. implanted

D. improved

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D

Kiến thức về phát âm của đuôi -ed

- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại

Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:

1. aged /eɪdʒɪd/ (a): cao tuổi, lớn tuổi

aged /eɪdʒd/ (Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi

2. blessed /blesɪd/: thần thánh, thiêng liêng

3. crooked /krʊkɪd/: cong, oằn, vặn vẹo

4. dogged /dɒgɪd/: gan góc, gan lì, bền bĩ

5. naked /neɪkɪd/: trần trụi, trần truồng

6. learned /lɜːnɪd/ (a): có học thức, thông thái, uyên bác

learned /lɜːnd/ (Vpast): học

7. ragged /rægɪd/: rách tả tơi, bù xù

8. wicked /wɪkɪd/: tinh quái, ranh mãnh, nguy hại

9. wretched /ˈretʃɪd/: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ

10. beloved /bɪˈlʌvɪd/: yêu thương

11. cursed/ˈkɜːsɪd/: tức giận, khó chịu

12. rugged /ˈrʌɡɪd/: xù xì, gồ ghề

13. sacred /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng, trân trọng

14. legged /legɪd/: có chân

15. hatred /ˈheɪtrɪd/: lòng hận thù

16. crabbed /ˈkræbɪd/: càu nhàu, gắt gỏng

Xét các đáp án

A. flooded /ˈflʌdɪd/

B. learned /lɜːnɪd/

C. implanted /ɪmˈplæntɪd/

D. improved /ɪmˈpruːvd/

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!

Số câu hỏi: 1249

Copyright © 2021 HOCTAP247