A
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. embarrassment /im'bærəsmənt/ (n): sự làm lúng túng, sự làm bối rối
B. embarrass /im'bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối
C. embarrasing /im'bærəsiη/ (a): lúng túng, bối rối
D. embarrased /im'bærəst/ (a): bị lúng túng, bối rối
Căn cứ vào danh từ “awkwardness” trước or nên ta chọn phương án A vì khi có or hoặc and ở giữa thì hai từ phải cùng loại từ.Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247