A. bystander
B. stander by
C. standing-by
D. by-standing
Chọn đáp án A
Kiến thức về từ vựng
+ Ta có từ: Bystander /ˈbaɪˌstæn.dɚ/ (n): người ngoài cuộc, người chứng kiến
Tạm dịch: Viên cảnh sát cho biết hai trong số các nạn nhân là thành viên băng đảng được biết đến; người kia là một người ngoài cuộc vô tội.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247