This clock is always slow; I put it ___________ ten minutes every morning.

Câu hỏi :

This clock is always slow; I put it ___________ ten minutes every morning.

A. back

B. up

C. forward

D. ahead

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Chọn đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

=> Ta có các cụm từ sau:

+ Put sth back (phr.v): hoãn lại, trì hoãn; chỉnh giờ đồng hồ chậm lại cho đúng (vì nó chạy nhanh)

+ Put sth forward (phr.v): dời lịch, kế hoạch đã định lại sớm hơn; chỉnh giờ đồng hồ chạy nhanh hơn cho đúng (vì nó chạy chậm)

+ Put sth up (phr.v): dựng lên cái gì; tăng lên, gia tăng,..

Tạm dịch: Đồng hồ này lúc nào cũng bị chậm; tôi thường phải chỉnh lại cho nó nhanh hơn 10 phút mỗi sáng.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!

Số câu hỏi: 1249

Copyright © 2021 HOCTAP247