Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A. disappointed
B. satisfied
C. emotional
D. optimistic
Chọn đáp án A
Từ đồng nghĩa- kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Kiến trúc sư thất vọng rằng quy hoạch thành phố mới của ông đã bị từ chối.
=> Let sb down (phr.v): khiến ai thất vọng
Xét các đáp án:
A. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (a): cảm thấy thất vọng
B. satisfied /ˈsætɪsfaɪd/ (a): cảm thấy hài lòng
C. emotional /ɪˈməʊʃənl/ (a): thuộc về cảm xúc
D. optimistic /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/ (a): rất lạc quan
=> Do đó: let down ~ disappointed
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247