A. confidence
B. confidential
C. confidently
D. confident
D
Chọn Đáp án D
Kiến thức về từ loại
Xét các đáp án:
A. confidence /ˈkɑːnfɪdəns/ (n): sự tự tin
B. confidential /ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ (a): bí mật
C. confidently /ˈkɑːnfɪdəntli/ (adv): một cách tự tin
D. confident /ˈkɑːnfɪdənt/ (a): tự tin
Tạm dịch: “Although costs are higher than of regular language schools, students can feel (5) _________ that they will be receiving top class language teaching in a safe and pleasant environment.”
(Mặc dù chi phí cao hơn so với các trường ngôn ngữ thông thường, sinh viên có thể cảm thấy tự tin rằng họ sẽ được giảng dạy ngôn ngữ hàng đầu trong một môi trường an toàn và dễ chịu.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247