A. prepare
B. follow
C. clarify
D. establish
Chọn đáp án D
Từ “implement” trong đoạn 4 nghĩa là gì?
A. prepare (v): chuẩn bị
B. follow (v): theo dõi, tuân theo
C. clarify /ˈklærəfaɪ/ (v): làm minh bạch, rõ ràng
D. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): thiết lập
=> Căn cứ thông tin đoạn 4:
“This year, more than VNĐ17 trillion (US$735.4 million) from the State budget was allocated to provinces and cities to implement policies for people with disability, according to the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs.”
(Năm nay, hơn 17 nghìn tỷ đồng (735,4 triệu USD) từ ngân sách Nhà nước đã được cấp cho các tỉnh, thành phố để thực hiện các chính sách đối với người khuyết tật, theo Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.).
=> Ta có: implement /ˈɪmplɪment/ (v): thiết lập, thực hiện (chính sách, kế hoạch, phương pháp,....) ~ establish
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247