A. do away with
B. pay no attention to
C. ignore
D. put an end
Chọn đáp án A
Từ đồng nghĩa- kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Những người trẻ tuổi thường từ bỏ các nghi lễ truyền thống của hôn nhân. Họ cho rằng đám cưới tốn kém tiền bạc và vô nghĩa.
=> dispense with sth (phr.v): từ bỏ, không còn sử dụng cái gì nữa
Xét các đáp án:
A. do away with sth (phr.v): không làm gì nữa, chấm dứt, kết thúc
do away with sb (phr.v): giết chết ai
B. pay no attention to sb/sth: không chú ý đến ai/cái gì
C. ignore (v): phớt lờ, không để ý đến
D. put an end to sth: chấm dứt, đặt dấu chấm hết cho cái gì
=> Do đó: dispense with ~ do away with
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247