A. board
B. move
C. air
D. business
Chọn đáp án A
Kiến thức về từ vựng
*Xét cấu các đáp án:
A. on board: đang trên tàu thuyền
B. (be) on the move: hoạt động thể chất
C. (be) on the air: ai đó cảm giác rằng điều gì sắp xảy ra
D. on business: đi công tác
Tạm dịch: “There is a special plan for the astronaut on (2)________ a spaceship which includes beverages and food items.”
(Có một kế hoạch đặc biệt dành cho phi hành gia trên tàu vũ trụ bao gồm đồ uống và thực phẩm.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247