A. repetition
B. repeatedly
C. repeating
D. repeated
Chọn đáp án D
Kiến thức về từ loại
A. repetition /ˌrepəˈtɪʃn/ (n): sự lặp lại
B. repeatedly /rɪˈpiːtɪdli/ (adv): một cách lặp lại; nhiều lần
C. repeat /rɪˈpiːt/ (v): lặp lại
D. repeated /rɪˈpiːtɪd/ (adv): xảy ra, được làm/nói nhiều lần
Tạm dịch: “The meal varies each day until the sixth day. On that day, the menu is (3) _________ and the astronaut eats the meals he had on the first day.”
(Bữa ăn thay đổi mỗi ngày cho đến ngày thứ sáu. Vào ngày đó, thực đơn được lặp lại và phi hành gia sẽ ăn các bữa ăn mà anh ta đã có trong ngày đầu tiên.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247