A. ancestor
B. embodiment
C. evolution
D. natural selection
Chọn đáp án B
Từ “incarnation” trong đoạn 2 có thể được thay thế tốt nhất bởi _________?
A. ancestor /ˈænsestər/ (n): tổ tiên
B. embodiment /ɪmˈbɑːdimənt/ (n): sự hiện thân
C. evolution /ˌevəˈluːʃn/ (n): sự tiến hóa
D. natural selection /ˌnætʃrəl sɪˈlekʃn/ (n): chọn lọc tự nhiên
=> Căn cứ trong ngữ cảnh đoạn 2:
“They don’t even come ashore to breed. They do, however, still breathe air, having never developed anything equivalent to the gills of their earlier marine incarnation.”
(Chúng thậm chí không lên bờ để sinh sản. Tuy nhiên, chúng vẫn hít thở không khí, chưa bao giờ phát triển bất cứ thứ gì tương đương với mang của loài hiện thân sinh vật biển trước đó của chúng.)
=> Ta có: incarcination /ˌɪnkɑːrˈneɪʃn/ (n): loài, người hiện thân, đại diện cho một tính chất cụ thể ~ embodiment
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247