A. stable
B. balance
C. composure
D. disarray
Chọn đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. stable /ˈsteɪbl/ (adj): vững chắc; ổn định
B. balance /ˈbæləns/ (n): sự thăng bằng, sự cân bằng
C. composure /kəmˈpəʊʒə/ (n): sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh
D. disarray /ˌdɪsəˈreɪ/ (n): sự lộn xộn, sự xáo trộn
=> Ta có cụm: Throw sb off balance: khiến ai bị đảo lộn, lúng túng hoặc buồn bực.
Tạm dịch: Toàn bộ nhân viên đã bị đảo lộn khi tin tức về việc tiếp quản được công bố.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247