A. spend
B. take
C. cost
D. charge
Chọn đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. spend /spend/ (v): tiêu, chi tiêu, sử dụng vào
B. take /teɪk/ (v): cầm, nắm, giữ, lấy
C. cost /kɒst/ (v): có giá, đòi hỏi, tốn (một khoản tiền)
D. charge /tʃɑːdʒ/ (v): buộc, yêu cầu trả tiền cho một dịch vụ, hàng hóa
Tạm dịch: For instance, the use of solar panels can potentially save you money on your energy bills, but they can (2) ______________ thousands of dollars to install. Energy-efficient appliances are designed to use less electricity and water but they often come with a high price tag.
(Chẳng hạn, việc sử dụng các tấm pin mặt trời có khả năng giúp bạn tiết kiệm tiền cho hóa đơn năng lượng của mình, nhưng chúng có thể tốn hàng ngàn đô la để lắp đặt. Các thiết bị tiết kiệm năng lượng được thiết kế để sử dụng ít điện và nước hơn nhưng chúng thường đi kèm với giá cao.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247