A. advanced
B. alternative
C. nonstop
D. nonrenewable
Chọn đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. advanced /ədˈvɑːnst/ (adj): tiên tiến, tiến bộ
B. alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ (adj): khác, thay thế
C. nonstop /ˌnɒnˈstɒp/ (adj): liên tục, không gián đoạn
D. nonrenewable /nɒnrɪˈnjuːəbl/ (adj): không thể thay thế, không thể phục hồi
Tạm dịch: For example, the development of alternative fuels is an innovation in the green movement in an effort to reduce reliance on (4) ___________ natural resources.
(Ví dụ, sự phát triển của nhiên liệu thay thế là một sự đổi mới trong phong trào bảo vệ môi trường trong nỗ lực giảm sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên không thể thay thế.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247